Đại học Luật TP.HCM (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Luật TP.HCM năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Luật TP.HCM (năm 2025)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Luật TP Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Law (HCMUL)
- Mã trường: LPS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học – Văn bằng 2 – Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Số 02, Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
+ Cơ sở 2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
+ Cơ sở 3: Phường Long Phước, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).394.00.989 1900 5555 14
- Email: tuvantuyensinh@hcmulaw.edu.vn
- Website: https://www.hcmulaw.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hcmulaw/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1: Tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh của Trường.
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Trường, gồm 4 đối tượng, cụ thể như sau:
a. Đối tượng 1: Thí sinh đang học các trường THPT quốc tế đạt đủ các điều kiện:
- Điều kiện 1: Tốt nghiệp tại các trường THPT quốc tế được các cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng tốt nghiệp THPT (văn bằng này phải được công nhận đạt mức tương đương với trình độ đào tạo theo chương trình giáo dục THPT tại Việt Nam theo quy định);
- Điều kiện 2: Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS đạt điểm từ 6,5 trở lên do British Council (BC) hoặc International Development Program (IDP) cấp;
b. Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc kết quả kỳ thi SAT của Mỹ, đạt đủ các điều kiện:
- Điều kiện 1: Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiếng Anh, hoặc tiếng Pháp, hoặc tiếng Nhật) hoặc có kết quả kỳ thi SAT, đạt mức điểm như sau:
+ Đối với tiếng Anh: IELTS đạt điểm từ 5,5 trở lên (do British Council (BC) hoặc International Development Program (IDP) cấp); hoặc TOEFL iBT đạt điểm từ 65 trở lên (do Educational Testing Service (ETS) cấp);
+ Đối với tiếng Pháp (chỉ xét tuyển đối với ngành Luật): Chứng chỉ DELF đạt từ trình độ B1 trở lên hoặc chứng chỉ TCF đạt điểm từ 300 trở lên/ kỹ năng trở lên. Hai loại chứng chỉ này phải do Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm quốc tế (Centre International d’Etudes Pedagogiques - CIEP) cấp;
+ Đối với tiếng Nhật (chỉ xét tuyển đối với ngành Luật): Chứng chỉ JLPT đạt từ trình độ N3 trở lên (do Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation - JF) cấp, trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật);
+ Đối với thí sinh sử dụng kết quả điểm kỳ thi SAT (Scholastic Aptitude Test) của Mỹ: Đạt điểm từ 1.150/1.600 điểm trở lên.
- Điều kiện 2: Có tổng điểm trung bình cộng của 6 học kỳ THPT (Lớp 10, Lớp 11 và Lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành xét tuyển đạt từ 22,5 trở lên (tổng điểm trung bình cộng này được làm tròn đến một chữ số thập phân).
c. Đối tượng 3: Xét tuyển thí sinh là học sinh học tại các trường có tên trong “Danh sách các trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM”, đạt đủ các điều kiện:
- Điều kiện 1: Học đủ 3 năm tại các trường có tên trong danh sách nói trên;
- Điều kiện 2: Có kết quả học tập của từng năm Lớp 10, Lớp 11 và Lớp 12 xếp loại Tốt và điểm trung bình cộng của 6 học kỳ THPT (Lớp 10, Lớp 11 và Lớp 12) của 03 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt tổng điểm từ 24,5 trở lên (tổng điểm trung bình cộng này được làm tròn đến một chữ số thập phân).
d. Đối tượng 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, V-SAT, của Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục (Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT) tổ chức.
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
7. Học phí
- Học phí trường Đại học Luật TP.HCM năm học 2024 - 2025 dự kiến là:
- Lớp đại trà ngành Luật, Luật thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh: 35 triệu đồng/ sinh viên.
- Lớp đại trà ngành Quản trị - Luật: 42 triệu đồng/ sinh viên.
- Lớp Anh văn pháp lý: 38 triệu đồng/ sinh viên.
- Lớp chất lượng cao ngành Luật và Quản trị Kinh doanh: 72 triệu đồng/ sinh viên.
- Lớp chất lượng cao ngành Quản trị Luật: 84 triệu đồng/ sinh viên.
- Lớp chất lượng cao ngành Luật, dạy bằng tiếng Anh: 165 triệu đồng/ sinh viên.
- Lớp chất lượng cao ngành Luật, được liên kết đào tạo với Đại học Arizona-Mỹ: 71 triệu đồng/ sinh viên và 4800$.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Anh Văn pháp lý) |
7220201 |
D01, D14, D66, D84 |
100 |
Quản trị Luật |
7340102 |
A00, A01, D01, D84 |
430 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, D01, D03, D06 |
1550 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D84 |
220 |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
A01, D01, D66, D84 |
220 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ:
+ Phòng B105B, Số 02, Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. HCM
+ CS2: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức
+ CS3: Phường Long Phước, Tp. Thủ Đức
- SĐT: 1900 5555 14 hoặc 0879 5555 14
- Email: tuvantuyensinh@hcmulaw.edu.vn
- Website: https://ts.hcmulaw.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdhluattphochiminh
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Luật TP.HCM 2 năm gần nhất:
STT |
Tên ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D01: 24,78 D14: 25,78 D66: 25,78 D84: 24,78 |
D01: 24,16 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
A00: 24,16 A01: 24,16 D01: 24,16 D84: 24,16 |
A00, A01, D01, D84: 22,56 |
3 |
Luật Thương mại quốc tế |
A01: 26,86 D01: 26,86 D66: 26,86 D84: 26,86 |
A01: 26,10 |
4 |
Quản trị - Luật |
A00: 25,86 A01: 24,45 D01: 25,15 D84: 25,15 |
A00: 24,17 |
5 |
Luật |
A00: 24,11 A01: 22,19 C00: 27,11 D01, D03, D03: 23,61 |
A00: 24,57 |
IV. Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Anh Văn pháp lý) |
7220201 |
D01, D14, D66, D84 |
100 |
Quản trị Luật |
7340102 |
A00, A01, D01, D84 |
430 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, C00, D01, D03, D06 |
1550 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D84 |
220 |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
A01, D01, D66, D84 |
220 |
V. Một số hình ảnh
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều