Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)

- Mã trường: MBS

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Tại chức -Văn bằng 2 Liên thông Liên kết nước ngoài

- Địa chỉ:

(1) Cơ sở 1:97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.

(2) Cơ sở 2:35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.

(3) Cơ sở 3:371 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.

(4) Cơ sở 4:02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.

(5) Cơ sở 5:68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.

(6) Cơ sở 6:Đường số 9, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

(7) Cơ sở 7:Tổ dân phố 17 P. Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.

- SĐT: 028 3836 4748

- Email: ou@ou.edu.vn

- Website: http://www.oude.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocMo

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

- Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT:

- PT1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.

- PT2: Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

- PT1: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:

+ Bằng tú tài quốc tế (IB) điểm từ 26;

+ Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

+ Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa kỳ) đạt điểm từ 1100/1600.

- PT2: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

- PT3: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2).

- PT4: Ưu tiên xét tuyển kết quả học bạ THPT có chứng chỉ quốc tế.

- PT5: Xét tuyển học bạ THPT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành; Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

4.1 Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT:

- Theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi TN THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

4.2 Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

- Được tổ chức trong cùng 1 đợt xét tuyển.

- Xét lần lượt các phương thức từ 1 đến phương thức 5 đến khi đủ chỉ tiêu.

- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

- Thí sinh (căn cứ theo số CCCD) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng (NV) và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ có tên trúng tuyển 01 (một) NV duy nhất.

Phương thức 2 và 3: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

(1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023;

(2) Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;

(3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

(4) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Học sinh Giỏi nhóm 1: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 20,0 điểm.

+ Học sinh Giỏi nhóm 2: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 22,0 điểm trở lên và điểm trung bình chung các môn xét tuyển từ 7,0 trở lên.

(5) Đối với Phương thức 2: Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển kết quả học bạ THPT có chứng chỉ quốc tế

- Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:

(1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 5;

(2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

- Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên.

- Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 2, 3, 4 và 5 được xác định như sau:

ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.

Trong đó:

+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:

Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Trong đó:

- HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển (Tham khảo PL1).

(Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ - Tham khảo PL2).

- Việc sử dụng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng để xét tuyển được quy định tại Điều 7, Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Phương thức 1:Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau:

+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.

+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022;

+ Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;

+ Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

+ Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.

- Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:

+ Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 6;

+ Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

7. Học phí

- Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2021 2022 như sau:

- Chương trình đại trà: 18,5 23.0 triệu đồng/năm học.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36.0 37.5 triệu đồng/năm học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký: Tải tại đây: https://xettuyen.ou.edu.vn/

+ Bản photo chứng thực Học bạ THPT

+ Bản photo chứng thực CMND/CCCD

+ Bản photo chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thạm thời/ Bằng tốt nghiệp THPT

- Ghi chú: Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT, bổ sung sau bản photo chứng thực giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời ngay khi có.

Cách thức đăng ký xét tuyển:

+ Đăng ký online: https://hoso.ou.edu.vn/2021hbd1

+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Thời gian đăng ký xét tuyển của Trường: Từ 09g00 ngày 04/04/2022 đến 17g00 ngày 30/05/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Phụ lục 1:

DANH MỤC NGÀNH/ MÃ NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2023:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

LĨNH VỰC NHÂN VĂN

1

Ngôn ngữ Anh*

(tiếng Anh hệ số 2)

7220201

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

2

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7220201C

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

3

Ngôn ngữ Trung Quốc*

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220204

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

4

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220204C

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

5

Ngôn ngữ Nhật

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220209

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

6

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220209C

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220210

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI

8

Tâm lý học (Ngành mới)

7310401

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

9

Kinh tế*

7310101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

10

Kinh tế Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7310101C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

11

Xã hội học*

7310301

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

12

Đông Nam Á học

7310620

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

13

Quản trị kinh doanh*

7340101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

14

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7340101C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

15

Marketing

7340115

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

16

Kinh doanh quốc tế

7340120

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

17

Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mới)

7340120C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

18

Tài chính – Ngân hàng*

7340201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

19

Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7340201C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

20

Kế toán*

7340301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

21

Kế toán Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7340301C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

22

Kiểm toán*

7340302

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

23

Quản lý công

7340403

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

24

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sử, Văn

25

Quản trị nhân lực Chất lượng cao (Ngành mới)

(tiếng Anh hệ số 2)

7340404C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

26

Hệ thống thông tin quản lý*

7340405

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT

27

Luật*

7380101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)

28

Luật kinh tế*

7380107

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)

29

Luật kinh tế Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7380107C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Anh

Toán, Văn, Anh

LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG

30

Công nghệ sinh học

7420201

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

31

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

7420201C

Toán, Sinh, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

32

Khoa học máy tính *

(môn Toán hệ số 2)

7480101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

33

Khoa học máy tính Chất lượng cao

(môn Toán hệ số 2)

7480101C

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

34

Công nghệ thông tin

(môn Toán hệ số 2)

7480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

35

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*

(môn Toán hệ số 2)

7510102

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

36

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2)

7510102C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Lý, Hóa

37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN

38

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

LĨNH VỰC: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG

39

Quản lý xây dựng

(môn Toán hệ số 2)

7580302

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI

40

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

LĨNH VỰC: DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN

41

Du lịch

7810101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sử, Văn

LĨNH VỰC: TOÁN VÀ THỐNG KÊ

42

Khoa học dữ liệu (Ngành mới)

(môn Toán hệ số 2)

7480298

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Lưu ý:

“*” Các ngành đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình (Theo tiêu chuẩn: Moet, FIBBA, AUN-QA).

- (1): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.

- (2): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc.

Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành, riêng ngành Luật và Luật kinh tế tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.

Phụ lục 2: Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ quốc tế

Tiếng Anh

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Nhật

Điểm quy đổi

IELTS

TOEFL iBT

TOEFL IPT

HSK cấp độ 3

HSK cấp độ 4

TOCFL cấp độ 3

TOCFL cấp độ 4

JLPT cấp độ N3

>=6.0

>=71

>=545

>=180

>=125

>=161

10.0

5.5

69-70

525-544

261-300

114-124

141-160

9.0

5.0

61-68

500-524

221-260

104-113

121-140

8.0

4.5

53-60

475-499

180-220

94-103

95-120

7.0

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh: http://www.oude.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

SĐT: 028 3836 4748

- Email: ou@ou.edu.vn

Website: http://www.oude.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocMo

III. Điểm chuẩn các năm

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

22,85

Nhận học sinh giỏi

24,75

26,8

24,90

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,95

Nhận học sinh giỏi

24,25

26,1

24,10

Ngôn ngữ Nhật

21,10

25,5

23,75

25,9

23,20

Đông Nam Á học

18,20

22,5

-

23,1

20,0

Kinh tế

20,65

26

24,1

25,8

23,40

Xã hội học

15,50

20

19,5

23,1

22,0

Quản trị kinh doanh

21,85

Nhận học sinh giỏi

24,70

26,4

23,30

Marketing

21,85

Nhận học sinh giỏi

25,35

26,95

25,25

Kinh doanh quốc tế

22,75

Nhận học sinh giỏi

25,05

26,45

24,70

Tài chính - Ngân hàng

20,60

26,3

24

25,85

23,60

Kế toán

20,80

26,3

24

25,7

23,30

Kiểm toán

22

25,5

23,8

25,2

24,25

Quản trị nhân lực

21,65

27,5

25,05

26,25

25,0

Hệ thống thông tin quản lý

18,90

21,5

23,20

25,9

23,50

Luật

19,65

21,15 (C00)

Nhận học sinh giỏi

22,80

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm)

25,2

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,20

Luật kinh tế

20,55

22,05 (C00)

Nhận học sinh giỏi

23,55

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)

25,7

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,60

Công nghệ sinh học

15

20

16

16

16,0

Khoa học máy tính

19,20

23,5

23

25,55

24,50

Công nghệ thông tin

20,85

25,5

24,50

26,1

25,40

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,50

20

16

17

16,0

Quản lý xây dựng

15,50

20

16

19

16,0

Công tác xã hội

15,,50

20

16

18,8

20,0

Đông Nam Á học

21,75

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24,35

26,8

25,20

Du lịch

22

24,5

23,80

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,7

24,30

Công nghệ thực phẩm

19

20,25

Quản lý công

16,0

II. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh CLC

21,20

22,5

23,25

25,9

22,40

Quản trị kinh doanh CLC

18,30

21,5

21,65

26,4

20,0

Tài chính - Ngân hàng CLC

15,50

20

18,5

25,25

20,60

Kế toán CLC

15,80

20

16,5

24,15

21,50

Luật kinh tế CLC

16

Nhận học sinh giỏi

19,2

25,1

21,50

Công nghệ sinh học CLC

15

20

16

16

16,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

15,30

20

16

16

16,0

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

25,75

22,50

Ngôn ngữ Nhật CLC

24,9

23,0

Khoa học máy tính CLC

24

24,30

Kinh tế CLC

19,0

IV. Học phí

A. Dự kiến mức học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm học 2023

Theo Quy định, mỗi năm học phí sẽ tăng (nếu có) không quá 10%. Vì vậy mức học phí năm 2023 của trường Đại học Mở TP. HCM sẽ tăng từ 2,000,000 VNĐ – 4,100,000 VNĐ/sinh viên/năm học. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể để hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình.

B. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2022

Chương trình đại trà

Ngành/Nhóm ngành

Mức học phí bình quân

Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm

24,000,000 VNĐ/năm học

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Quản lý xây dựng

25,000,000 VNĐ/năm học

Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông tin

25,000,000 VNĐ/năm học

Kế toán; Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân lực; Luật; Luật kinh tế; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Du lịch

23,000,000 VNĐ/năm học

Kinh tế – Quản lý công – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á học

20,000,000 VNĐ/năm học

Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,000,000 VNĐ/năm học

Mức học phí bình quân CT Đại trà/năm học

23,000,000 VNĐ/năm học

Chương trình chất lượng cao

Ngành/Nhóm ngành

Mức học phí bình quân

Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật kinh tế; Kế toán; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Trung Quốc; Kinh tế

39,000,000 VNĐ/năm học

Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

40,500,000 VNĐ/năm học

Công nghệ sinh học

40,500,000 VNĐ/năm học

C. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2021

Trường Đại học Mở TPHCM thu mức học phí đối với năm 2021 cụ thể:

- Học phí đối với 2 chương trình đào tạo:

- Đại trà: từ 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học

- Chất lượng cao: từ 36.000.000 – 37.500.000 đồng/năm học

- Học phí theo các ngành học đào tạo đại trà:

+ Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, nhóm ngành Xây dựng, nhóm ngành CNTT: 23.000.000 VND

+ Ngành kế toán, Tài chính – ngân hàng, QTKD, Marketing, Kinh doanh Quốc tế,…: 20.500.000 VND

+ Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 VND

+ Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc : 20.500.000 VND

- Học phí theo các ngành học đào tạo chất lượng cao:

+ Ngành Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 VND

+ Các ngành còn lại: 36.000.000 VND

V. Chương trình đào tạo

STT Ngành/Chương trình Mã ngành Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển
A. Chương trình đại trà
1 Ngôn ngữ Anh (1) 7220201 200 Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).
2 Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204 85 Văn, Toán, Ngoại Ngữ;
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ.
(D78-D83, DH8)
3 Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209 140
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) 7220210 45
5 Kinh tế 7310101 200 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Văn, Anh (D01).
6 Xã hội học 7310301 110 Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8).
7 Đông Nam Á học 7310620 140
8 Quản trị kinh doanh 7340101 240 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).
9 Marketing 7340115 110
10 Kinh doanh quốc tế 7340120 130
11 Tài chính - Ngân hàng 7340201 220
12 Kế toán 7340301 230
13 Kiểm toán 7340302 100
14 Quản lý công (Ngành mới) 7340403 40
15 Quản trị nhân lực 7340404 70 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
16 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 160 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
17 Luật (2) 7380101 120 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
18 Luật kinh tế (2) 7380107 170
19 Công nghệ sinh học 7420201 170 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02);
Toán, Hóa, Sinh (B00).
20 Khoa học máy tính (3) 7480101 180 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).
21 Công nghệ thông tin (3) 7480201 210
22 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3) 7510102 170
23 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 45
24 Công nghệ thực phẩm 7540101 80 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00).
25 Quản lý xây dựng (3) 7580302 100 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).
26 Công tác xã hội 7760101 100 Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
27 Du lịch 7810101 65 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
B. Chương trình chất lượng cao
1 Ngôn ngữ Anh (1) 7220201C 190 Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).
2 Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204C 35 Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8).
3 Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209C 35
4 Kinh tế (Ngành mới) (1) 7310101C 40 Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)
5 Quản trị kinh doanh (1) 7340101C 250
6 Tài chính ngân hàng (1) 7340201C 200
7 Kế toán (1) 7340301C 140
8 Luật kinh tế (1) 7380107C 90 Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)
9 Công nghệ sinh học 7420201C 40 Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)
10 Khoa học máy tính (3) 7480101C 50 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01)
11 Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3) 7510102C 40
Ghi chú: (1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;

(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;

(3) Môn Toán hệ số 2;

- Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.

- Các ngành Luật và Luật kinh tế: Ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.

VI. Một số hình ảnh

Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Tài liệu giáo viên