Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh 2025 (2024, 2023, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2025
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh 2025 (2024, 2023, ...)
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2025
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển Đại học Chính quy năm 2025 như sau:
Thí sinh tra cứu kết quả: <tại đây>
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn đối với Điểm thi Tốt nghiệp THPT (*) |
Điểm chuẩn đối với Kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
22.25 |
812 |
2 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh Chương trình Tiên tiến |
19 |
701 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21.5 |
788 |
4 |
7220204C |
Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình Tiên tiến |
18.5 |
684 |
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
17.8 |
659 |
6 |
7220209C |
Ngôn ngữ Nhật Chương trình Tiên tiến |
16 |
598 |
7 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
18.4 |
680 |
8 |
7310101 |
Kinh tế |
19.5 |
719 |
9 |
7310101C |
Kinh tế Chương trình Tiên tiến |
15 |
567 |
10 |
7310301 |
Xã hội học |
23 |
837 |
11 |
7310401 |
Tâm lý học |
24 |
870 |
12 |
7310620 |
Đông Nam á học |
20.8 |
765 |
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
20.6 |
759 |
14 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh Chương trình Tiên tiến |
16 |
598 |
15 |
7340115 |
Marketing |
23.25 |
845 |
16 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
22.3 |
814 |
17 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
19.2 |
709 |
18 |
7340201C |
Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiến |
15 |
567 |
19 |
7340204 |
Bảo hiểm |
15 |
567 |
20 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
20 |
737 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
20.2 |
745 |
22 |
7340301C |
Kế toán Chương trình Tiên tiến |
15 |
567 |
23 |
7340302 |
Kiểm toán |
20.4 |
752 |
24 |
7340302C |
Kiểm toán Chương trình Tiên tiến |
15 |
567 |
25 |
7340403 |
Quản lý công |
16.5 |
614 |
26 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
22.1 |
807 |
27 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19.5 |
719 |
28 |
7380101 |
Luật |
23.2 |
844 |
29 |
7380107 |
Luật kinh tế |
23.25 |
845 |
30 |
7380107C |
Luật kinh tế Chương trình Tiên tiến |
19 |
701 |
31 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
567 |
32 |
7420201C |
Công nghệ sinh học Chương trình Tiên tiến |
15 |
567 |
33 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
20.3 |
748 |
34 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
19 |
701 |
35 |
7480101C |
Khoa học máy tính Chương trình Tiên tiến |
16 |
598 |
36 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
20.1 |
741 |
37 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
20.6 |
759 |
38 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20.8 |
765 |
39 |
7480201C |
Công nghệ thông tin Chương trình Tiên tiến |
16 |
598 |
40 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
567 |
41 |
7510102C |
CNKT CT xây dựng Chương trình Tiên tiến |
15 |
567 |
42 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
22.5 |
820 |
43 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
16.5 |
614 |
44 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
15 |
567 |
45 |
7760101 |
Công tác xã hội |
22.75 |
829 |
46 |
7810101 |
Du lịch |
21.75 |
796 |
47 |
7220201FL |
Ngôn ngữ Anh - CTLKĐH Flinders, Úc |
15 |
567 |
48 |
7340101FL |
Quản trị kinh doanh - CTLKĐH Flinders, Úc |
15 |
567 |
49 |
7340201FL |
Tài chính ngân hàng -CTLKĐH Flinders, Úc |
15 |
567 |
50 |
7340101SQ |
Quản trị kinh doanh -CTLKĐH Southern Queensland |
15 |
567 |
51 |
7340101SW |
Quản trị kinh doanh - CTLKĐH South Wales |
15 |
567 |
Lưu ý:
(*) Đối với các phương thức Xét tuyển theo tổ hợp môn (Điểm thi tốt nghiệp THPT, VSAT) điểm trúng tuyển các Tổ hợp không có môn Toán cao hơn Điểm chuẩn là:
+ 1.0 điểm đối với các ngành Xã hội học, Công tác xã hội, Đông Nam Á và Tâm lý học.
+ 1.5 điểm đối với các ngành còn lại.
(Chương trình liên kết do đối tác cấp bằng không áp dụng lệch điểm Tổ hợp)
- Đối với các phương thức khác (VSAT, kết quả học tập THPT…) thí sinh quy đổi điểm theo thông báo: <ở đây>
- Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, Khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Thí sinh tham khảo Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn từ 15h00 ngày 24/08/2025.
- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) trước 17h00 ngày 30/08/2025
- Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học (theo quy định của nhà trường) được xem là từ chối nhập học.
Điểm sàn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2025
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (theo điểm thi Tốt nghiệp THPT) đợt 1 đại học chính quy năm 2025 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2024
1. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi TN THPT:
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển Đại học Chính quy năm 2024 (đối với thí sinh trung học phổ thông ở khu vực 3) phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi TN THPT như sau:
2. Phương thức xét tuyển Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực:
Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT.
3. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ: lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)
Thí sinh đủ điều kiện là Học sinh giỏi (thuộc trường Nhóm 1 hoặc nhóm 2) và có Chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định đủ điều kiện trúng tuyển vào tất cả các ngành.
Lưu ý:
X: Không xét tuyển do đã đủ chỉ tiêu.
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).
- Đối với ngành có môn nhân hệ số 2
Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn hệ số x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.
- Danh sách các Trường THPT nhóm 1: xem tại đây
- Đối với thí sinh đăng ký chương trình liên kết quốc tế do đối tác cấp bằng Nhà trường sẽ thông báo sau.
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2023
Ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường là Marketing với 25,25 điểm, không thay đổi so với năm ngoái.
3 ngành có mức điểm chuẩn từ 25 điểm gồm: Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Marketing.
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Mở TPHCM phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cụ thể như sau:
Điểm sàn Đại học Mở TP HCM cao nhất 22
Điểm sàn xét tuyển tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT của Đại học Mở TP HCM dao động 16-22.
Chiều 21/7, trường Đại học Mở TP HCM công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Mức sàn xét tuyển tương đương năm trước.
Ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cùng lấy mức sàn 22 điểm. Luật và Kinh tế - Luật nhận hồ sơ xét tuyển từ 21,5 điểm với tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) hoặc 20 điểm với những tổ hợp khác.
Nhiều ngành khác cũng có mức sàn 20 điểm như các ngành ngôn ngữ, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán.
Điểm sàn các ngành Đại học Mở TP HCM như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2022 được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2021
Trường ĐH Mở TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2021 xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT.
Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2020
Đại học Mở TPHCM công bố điểm chuẩn năm 2020 bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn dao động từ 16 đến 25,35 điểm. Ngành cao điểm nhất là Marketing lấy 25,35 điểm.
Có 6 ngành học lấy 16 điểm gồm: Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học Chất lượng cao; CNKT Công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Công tác xã hội; Quản lý xây dựng.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2019
Trường ĐH Mở TP.HCM công bố điểm chuẩn 2019. Ngành có điểm chuẩn cao nhất 22,85 điểm - Ngôn ngữ Anh; Ngành thấp nhất 15,5 điểm.
Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân).
Điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2018
Mức điểm chuẩn của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh dao động từ 15 đến 20,65 điểm.
Ngành Kinh doanh quốc tế có mức điểm chuẩn cao nhất là 20,6 điểm. Ngành Ngôn ngữ Anh có mức điểm chuẩn ở ngưỡng 20,40 điểm; nhiều ngành khác lấy 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.5 | Điểm ngoại ngữ từ 9,0 điểm và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4 |
52220201C | Ngôn ngữ Anh chất lượng cao | 22 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 6 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.25 | |
52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23 | |
52220214 | Đông Nam á học | 20.25 | |
52310101 | Kinh tế | 21.25 | |
52310301 | Xã hội học | 18.75 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 22.5 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4 |
52340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18.75 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3 |
52340120 | Kinh doanh quốc tế | 23 | [Điểm Toán (A00) hoặc điểm Ngoại ngữ (các tổ hợp khác) từ 7,0 điểm trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 21 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4 |
52340201C | Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao | 15.5 | |
52340301 | Kế toán | 21.75 | Điểm Toán từ 7,0 trở lên |
52340301C | Kế toán chất lượng cao | 15.5 | |
52340302 | Kiểm toán | 21.25 | |
52340404 | Quản trị nhân lực | 21.75 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3 |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 19.5 | Điểm Toán từ 7,0 trở lên |
52380101 | Luật (Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm) | 22.25 | Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 7,0 trở lên |
52380107 | Luật kinh tế (Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm) | 22.75 | [Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 8,0 trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3 |
52380107C | Luật kinh tế chất lượng cao | 19 | Điểm ngoại ngữ từ 6,0 trở lên |
52420201 | Công nghệ sinh học | 18.5 | |
52480101 | Khoa học máy tính | 20.75 | |
52510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18.25 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4 |
52580302 | Quản lý xây dựng | 17.5 | Điểm Toán từ 7,0 trở lên |
52760101 | Công tác xã hội | 17.5 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều