Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2024
1. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi TN THPT:
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển Đại học Chính quy năm 2024 (đối với thí sinh trung học phổ thông ở khu vực 3) phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi TN THPT như sau:
2. Phương thức xét tuyển Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực:
Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT.
3. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ: lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)
Thí sinh đủ điều kiện là Học sinh giỏi (thuộc trường Nhóm 1 hoặc nhóm 2) và có Chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định đủ điều kiện trúng tuyển vào tất cả các ngành.
Lưu ý:
X: Không xét tuyển do đã đủ chỉ tiêu.
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).
- Đối với ngành có môn nhân hệ số 2
Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn hệ số x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.
- Danh sách các Trường THPT nhóm 1: xem tại đây
- Đối với thí sinh đăng ký chương trình liên kết quốc tế do đối tác cấp bằng Nhà trường sẽ thông báo sau.
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2023
Ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường là Marketing với 25,25 điểm, không thay đổi so với năm ngoái.
3 ngành có mức điểm chuẩn từ 25 điểm gồm: Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Marketing.
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Mở TPHCM phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cụ thể như sau:
Điểm sàn Đại học Mở TP HCM cao nhất 22
Điểm sàn xét tuyển tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT của Đại học Mở TP HCM dao động 16-22.
Chiều 21/7, trường Đại học Mở TP HCM công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Mức sàn xét tuyển tương đương năm trước.
Ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng cùng lấy mức sàn 22 điểm. Luật và Kinh tế - Luật nhận hồ sơ xét tuyển từ 21,5 điểm với tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) hoặc 20 điểm với những tổ hợp khác.
Nhiều ngành khác cũng có mức sàn 20 điểm như các ngành ngôn ngữ, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán.
Điểm sàn các ngành Đại học Mở TP HCM như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2022 được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2021
Trường ĐH Mở TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2021 xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT.
Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2020
Đại học Mở TPHCM công bố điểm chuẩn năm 2020 bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn dao động từ 16 đến 25,35 điểm. Ngành cao điểm nhất là Marketing lấy 25,35 điểm.
Có 6 ngành học lấy 16 điểm gồm: Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học Chất lượng cao; CNKT Công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Công tác xã hội; Quản lý xây dựng.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2019
Trường ĐH Mở TP.HCM công bố điểm chuẩn 2019. Ngành có điểm chuẩn cao nhất 22,85 điểm - Ngôn ngữ Anh; Ngành thấp nhất 15,5 điểm.
Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân).
Điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2018
Mức điểm chuẩn của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh dao động từ 15 đến 20,65 điểm.
Ngành Kinh doanh quốc tế có mức điểm chuẩn cao nhất là 20,6 điểm. Ngành Ngôn ngữ Anh có mức điểm chuẩn ở ngưỡng 20,40 điểm; nhiều ngành khác lấy 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Mở Tp Hồ Chí Minh năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.5 | Điểm ngoại ngữ từ 9,0 điểm và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4 |
52220201C | Ngôn ngữ Anh chất lượng cao | 22 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 6 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.25 | |
52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23 | |
52220214 | Đông Nam á học | 20.25 | |
52310101 | Kinh tế | 21.25 | |
52310301 | Xã hội học | 18.75 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 22.5 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4 |
52340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18.75 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3 |
52340120 | Kinh doanh quốc tế | 23 | [Điểm Toán (A00) hoặc điểm Ngoại ngữ (các tổ hợp khác) từ 7,0 điểm trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 21 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4 |
52340201C | Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao | 15.5 | |
52340301 | Kế toán | 21.75 | Điểm Toán từ 7,0 trở lên |
52340301C | Kế toán chất lượng cao | 15.5 | |
52340302 | Kiểm toán | 21.25 | |
52340404 | Quản trị nhân lực | 21.75 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3 |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 19.5 | Điểm Toán từ 7,0 trở lên |
52380101 | Luật (Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm) | 22.25 | Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 7,0 trở lên |
52380107 | Luật kinh tế (Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm) | 22.75 | [Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 8,0 trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3 |
52380107C | Luật kinh tế chất lượng cao | 19 | Điểm ngoại ngữ từ 6,0 trở lên |
52420201 | Công nghệ sinh học | 18.5 | |
52480101 | Khoa học máy tính | 20.75 | |
52510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18.25 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4 |
52580302 | Quản lý xây dựng | 17.5 | Điểm Toán từ 7,0 trở lên |
52760101 | Công tác xã hội | 17.5 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều