Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2025)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM

- Tên tiếng Anh: University of Economics and Finance (UEF)

- Mã trường: UEF

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế

- Địa chỉ:

+ Trụ sở 141 - 145 Điện Biên Phủ, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở 276 - 282 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

- SĐT: (028) 7108 5555, (028) 2236 2222

- Email: tuyensinh@uef.edu.vn

- Website: https://www.uef.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2025 (Mã phương thức: 100)

- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổng điểm tổ hợp 3 môn (Mã phương thức: 200)

- Phương thức xét tuyển học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12 (Mã phương thức: 201)

- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM (Mã phương thức: 402)

- Phương thức xét kết quả thi V-SAT (Mã phương thức: 417)

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Ngưỡng đầu vào các ngành đào tạo

- Căn cứ yêu cầu bảo đảm chất lượng, Trường xác định và công bố ngưỡng đầu vào cho các ngành, nhóm ngành và phương thức tuyển sinh cùng với quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào theo quy định chung của Bộ GD&ĐT trước thời gian kết thúc đăng ký dự tuyển ít nhất 10 ngày.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

7. Học phí

Học phí UEF được công bố công khai đầu khóa và cam kết không thay đổi trong toàn khóa học, sinh viên dễ dàng lập kế hoạch tài chính cho toàn bộ quá trình học đại học. Với mức học phí hiện thời, sinh viên UEF được thụ hưởng môi trường học tập hiện đại, cơ sở vật chất khang trang, trang thiết bị tân tiến. Hệ thống phòng học chức năng đa dạng, đảm bảo tăng cường giờ học cho các bạn liên tục, giúp nâng cao kiến thức chuyên môn và nghiệp vụ trước khi ra trường.

- Học phí được thu vào đầu mỗi học kỳ và phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó. Một năm có 04 học kỳ.

- Học phí bình quân khoảng 20 triệu đồng/học kỳ (Học phí đã bao gồm 6 cấp độ tiếng Anh). Tiếng Anh 6 cấp độ tương đương 60 triệu đồng, chương trình đảm bảo vốn tiếng Anh khi học chuyên ngành.

- Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.0 được miễn học phí 3 cấp độ tiếng Anh khoảng 30 triệu đồng.

- Sinh viên có chứng chỉ IELTS đầu vào từ 5.5 được miễn học phí 4 cấp độ tiếng Anh khoảng 40 triệu đồng.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM:

+ Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM.

+ Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM.

+ Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn:

+ Đơn xét tuyển học bạ lớp 12, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh).

+ Bản photo công chứng học bạ THPT.

+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

+ Bản photo Căn cước công dân

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ:

+ Đơn xét tuyển học bạ, (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế Tài chính thành phố Hồ Chí Minh).

+ Bản photo công chứng học bạ THPT.

+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

+ Bản photo Căn cươc công dân

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Tên chương trình, Ngành xét tuyển

Mã xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

- Quản trị chuyển đổi số

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

7340101


C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử)
C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
X01 (Ngữ văn, Toán, GDKT&PL)
X02 (Ngữ văn, Toán, Tin học)



 

2

Quản trị kinh doanh (Chương trình Tài năng UEF)

- Quản trị chuyển đổi số

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

7340101E

3

Kinh doanh quốc tế- Quản trị tập đoàn đa quốc gia

- Ngoại thương

7340120

4

Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tài năng UEF)

- Quản trị tập đoàn đa quốc gia

- Ngoại thương

7340120E

5

Kinh doanh thương mại

- Thương mại và phát triển bán hàng

- Kinh doanh bán lẻ

7340121

6

Marketing

- Quản trị Marketing

- Quản trị thương hiệu

- Quảng cáo

7340115

7

Marketing (Chương trình Tài năng UEF)

- Quản trị Marketing

- Quản trị thương hiệu

- Quảng cáo

7340115E

8

Digital Marketing

- Quản trị Digital Marketing

- Quản trị sự kiện ảo

- Quảng cáo số

7340114

9

Luật kinh tế

- Luật kinh doanh

- Luật tài chính ngân hàng

7380107

10

Luật quốc tế

7380108

11

Luật

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật hình sự

7380101

12

Luật thương mại quốc tế 

7380109

13

Quản trị nhân lực 

- Đào tạo và phát triển

- Tuyển dụng

7340404

14

Quản trị khách sạn

- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế

- Quản trị dịch vụ cao cấp

7810201

15

Kinh tế quốc tế 

- Đầu tư toàn cầu

- Phát triển và hội nhập

7310106

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị du lịch quốc tế

- Quản trị điểm đến

7810103

17

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng quốc tế bền vững

- Khởi nghiệp ẩm thực

7810202

18

Bất động sản

- Kinh doanh bất động sản

- Quản lý bất động sản

7340116

19

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Nghiệp vụ Logistics

- Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu

7510605

20

Quan hệ công chúng

- Truyền thông xã hội

- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

21

Quản trị sự kiện 

- Quản trị sự kiện giải trí

- Quản trị sự kiện doanh nghiệp

7340412

22

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

- Kinh doanh và sản xuất sản phẩm truyền thông

- Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

7320106

23

Truyền thông đa phương tiện 

7320104

24

Thiết kế đồ họa

- Thiết kế nhận diện thương hiệu

- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

25

Thương mại điện tử

- Kinh doanh và chuyển đổi số

- Marketing trực tuyến

7340122

26

Tài chính - ngân hàng

- Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

- Bảo hiểm

7340201

27

Tài chính - ngân hàng  (Chương trình Tài năng UEF)

- Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

- Bảo hiểm

7340201E

28

Tài chính quốc tế

7340206

29

Kinh tế số

- Kinh doanh số

- Quản trị kinh doanh số

7310109

30

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

31

Kiểm toán 

7340302

32

Kế toán

- Kế toán tài chính

- Kế toán quản trị

7340301

33

Công nghệ thông tin

- An toàn không gian mạng

- Mạng máy tính

- Hệ thống thông tin doanh nghiệp

- Trí tuệ nhân tạo

7480201

34

Kỹ thuật phần mềm

- Kiểm thử phần mềm

- Phát triển ứng dụng

7480103

35

Khoa học dữ liệu

- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh

- Phân tích dữ liệu trong tài chính

- Phân tích dữ liệu trong marketing

7460108

36

Tâm lý học

- Tham vấn tâm lý

- Tâm lý học kinh tế và truyền thông

7310401

37

Ngôn ngữ Anh

- Biên phiên dịch tiếng Anh

- Tiếng Anh thương mại- Tiếng Anh truyền thông

- Giảng dạy tiếng Anh

7220201

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D11 (Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15  (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
X78  (Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh)
X79 (Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh)

38

Quan hệ quốc tế

- Khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương

- Truyền thông quốc tế

- Phát triển bền vững

7310206

39

Ngôn ngữ Nhật (*)

- Biên phiên dịch tiếng Nhật

- Văn hóa du lịch Nhật Bản

- Tiếng Nhật kinh tế - thương mại

7220209

40

Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Biên phiên dịch tiếng Hàn

- Văn hóa du lịch Hàn Quốc

- Tiếng Hàn kinh tế - thương mại

- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210

41

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Biên phiên dịch Tiếng Trung

- Văn hóa du lịch Trung Quốc

- Tiếng Trung kinh tế - thương mại

7220204

(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ:

+ Trụ sở 141 - 145 Điện Biên Phủ, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở 276 - 282 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM

- SĐT: (028) 7108 5555 - (028) 2236 3333

- Email: tuyensinh@uef.edu.vn

- Website: https://www.uef.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/uef.edu.vn

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh 2 năm gần nhất:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị kinh doanh

18,00

17,00

2

Kinh doanh quốc tế

21,00

19,00

3

Marketing

19,00

18,00

4

Luật kinh tế

17,00

17,00

5

Luật quốc tế

20,00

19,00

6

Luật

18,00

17,00

7

Quản trị nhân lực

17,00

17,00

8

Quản trị khách sạn

17,00

16,00

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16,00

16,00

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20,00

19,00

11

Quan hệ công chúng

18,00

17,00

12

Công nghệ truyền thông

18,00

18,00

13

Thương mại điện tử

17,00

17,00

14

Tài chính - ngân hàng

18,00

16,00

15

Kế toán

18,00

16,00

16

Công nghệ thông tin

18,00

17,00

17

Ngôn ngữ Anh

18,00

17,00

18

Quan hệ quốc tế

21,00

21,00

19

Ngôn ngữ Nhật

17,00

16,00

20

Ngôn ngữ Hàn Quốc

17,00

16,00

21

Kinh doanh thương mại

17,00

17,00

22

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

16,00

16,00

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

18,00

16,00

24

Khoa học dữ liệu

17,00

17,00

25

Thiết kế đồ họa

19,00

16,00

26

Tâm lý học

17,00

16,00

27

Bất động sản

17,00

18,00

28

Tài chính quốc tế

19,00

20,00

29

Truyền thông đa phương tiện

20,00

18,00

30

Kinh tế quốc tế

21,00

20,00

31

Quản trị sự kiện

16,00

16,00

32

Kiểm toán

18,00

16,00

33

Công nghệ tài chính

16,00

16,00

34

Digital Marketing

 

17,00

35

Kỹ thuật phần mềm

 

17,00

36

Kinh tế số

 

16,00

IV. Chương trình đào tạo

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh
- Quản trị chuyển đổi số
- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

2

Kinh doanh quốc tế

- Quản trị công ty đa quốc gia
- Ngoại thương

7340120

3

Kinh doanh thương mại

- Thương mại và phát triển bán hàng
- Kinh doanh bán lẻ

7340121

4

Marketing

- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Quảng cáo

7340115

5

Digital Marketing

- Quản trị Digital Marketing
- Quản trị sự kiện ảo
- Quảng cáo số

7340114

6

Luật kinh tế

- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

7380107

7

Luật quốc tế

- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế

7380108

8

Luật

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật hình sự

7380101

9

Quản trị nhân lực

- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng

7340404

10

Quản trị khách sạn

- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế
- Quản trị dịch vụ cao cấp

7810201

11

Kinh tế quốc tế

- Đầu tư toàn cầu
- Phát triển và hội nhập

7310106

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị du lịch quốc tế
- Quản trị điểm đến

7810103

13

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng quốc tế bền vững
- Khởi nghiệp ẩm thực

7810202

14

Bất động sản

- Kinh doanh bất động sản
- Quản lý bất động sản

7340116

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Nghiệp vụ Logistics
- Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu

7510605

16

Quan hệ công chúng

- Truyền thông xã hội
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

17

Quản trị sự kiện

- Quản trị sự kiện giải trí
- Quản trị sự kiện doanh nghiệp

7340412

18

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)

- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông

7320106

19

Truyền thông đa phương tiện

7320104

20

Thiết kế đồ họa

- Thiết kế nhận diện thương hiệu

- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

21

Thương mại điện tử

- Kinh doanh và chuyển đổi số
- Marketing trực tuyến

7340122

22

Tài chính - ngân hàng

- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Bảo hiểm

7340201

23

Tài chính quốc tế

7340206

24

Kinh tế số

- Kinh doanh số
- Quản trị kinh doanh số

7310109

25

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

26

Kiểm toán

7340302

27

Kế toán

- Kế toán tài chính

- Kế toán quản trị

7340301

28

Công nghệ thông tin

- An toàn không gian mạng

- Mạng máy tính

- Hệ thống thông tin doanh nghiệp
- Trí tuệ nhân tạo

7480201

29

Kỹ thuật phần mềm

- Kiểm thử phần mềm
- Phát triển ứng dụng

7480103

30

Khoa học dữ liệu

- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing

7460108

31

Ngôn ngữ Anh

- Biên phiên dịch tiếng Anh

- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh truyền thông
- Giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

32

Quan hệ quốc tế

- Khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương
- Truyền thông quốc tế
- Phát triển bền vững

7310206

33

Ngôn ngữ Nhật (**)

- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Tiếng Nhật kinh tế - thương mại

7220209

34

Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Tiếng Hàn kinh tế - thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210

35

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Tiếng Trung kinh tế - thương mại

7220204

36

Tâm lý học

- Tham vấn tâm lý
- Tâm lý học kinh tế và truyền thông

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

(*) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

V. Một số hình ảnh

Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2025)

Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2025)

Đại học Kinh tế - Tài chính TP Hồ Chí Minh (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học