Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)

- Mã trường: IUH

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

- SĐT: 0283.8940.390

- Website: http://www.iuh.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/sviuh/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1 là tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng, dự kiến 10% chỉ tiêu. Trong đó, việc tuyển thẳng sẽ thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng dành cho học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29.8.2022. Ngưỡng nhận hồ sơ cho các đối tượng trên là 21 điểm trở lên.

- Đối với học sinh các trường THPT có ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp TPHCM, học sinh cần đạt tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm trở lên. Riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên.

3.2. Phương thức 2 là sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, dự kiến 30% chỉ tiêu. Mục này xét các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng. Ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 21 điểm. Riêng ngành Dược học có thêm điều kiện học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24 điểm trở lên.

3.3. Phương thức 3 là sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, dự kiến 50% chỉ tiêu.

3.4. Phương thức 4 là sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023, dự kiến 10% chỉ tiêu.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với bậc đại học chính quy chương trình đại trà, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành (không áp dụng đối với ngành Dược học) là: 19.00 điểm.

- Đối với bậc đại học chính quy chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành là: 18.00 điểm.

5. Chính sách ưu tiên

- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

* Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:

- Khối kinh tế 20.423.000 đồng.

- Khối công nghệ 22.334.000 đồng.

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

a) Phương thức 1:

- Diện xét tuyển thẳng hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Diện ưu tiên xét tuyển thẳng

- Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường)

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản sao Giấy khai sinh;

b) Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12

- Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển: việc điền thông tin vào phiếu đăng ký xét tuyển có thể được thực hiện một trong hai cách sau:

+ Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.tuyensinh.iuh.edu.vn, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển;

+ Tải phiếu đăng ký xét tuyển, in phiếu và điền thông tin theo hướng dẫn;

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản sao Giấy khai sinh;

- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

c) Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

- Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, với mã tuyển sinh của Trường là IUH.

d) Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022

- Hồ sơ gồm có:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;

- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);

- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- 01 Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 (có công chứng)

- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;

- 01 Bản sao Giấy khai sinh;

- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);

8. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển ( Đối với phương thức 1, 2, 4): 30.000 đồng/nguyện vọng.

9. Thời gian đăng kí xét tuyển

a) Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo Điều 8 quy chế tuyển sinh : Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với diện Ưu tiên xét tuyển thẳng: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2022 đến hết 16g30 ngày 12/07/2022.

- Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.

b) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12: Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2022 đến hết 16g30 ngày 12/07/2022.

- Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.

c) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức: Theo tiến độ chung của các kỳ thi; thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15/04/2022 đến hết 16h30 ngày 12/07/2022.

- Sau thời gian trên Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường không hợp lệ.

* Lưu ý:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào IUH bằng các phương thức Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (học bạ);

- Phương thức Ưu tiên xét tuyển thẳng và Phương thức sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Tp.HCM phải đăng ký thông tin xét tuyển trên hệ thống Quốc Gia hoặc đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp (thí sinh tự do) chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, cụ thể từ ngày 12/7/2022 đến ngày 18/7/2022.

10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ : Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

- Điện thoại: 0283.8940 390

- Fax: 0283.9940 954

- Email: dhcn@iuh.edu.vn

III. Điểm chuẩn các năm

1. Hệ đào tạo đại trà

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Nhóm ngành Công nghệ Điện:

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,50

24,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm 2 chuyên ngành:

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

17,50

23

17

21,00

22,00

21,50

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,50

23

21

24,25

23,50

24,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

19,50

26

22,50

23,50

24,00

22,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,50

25,75

22,50

24,00

24,00

22,50

Công nghệ chế tạo máy

17,50

24,50

20,50

22,25

23,00

22,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

21,50

27

23

25,50

25,50

24,50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

22

17

19,00

20,50

19,50

Kỹ thuật xây dựng

17

24

18

21,00

23,00

19,0

Công nghệ dệt, may

18

24,50

18

20,25

20,25

19,0

Thiết kế thời trang

17,25

23

19

22,50

23,00

21,25

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững

19,50

25

23

25,25

26,00

26,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

17

20

17

18,50

20,00

19,0

Công nghệ thực phẩm

18,50

27

21

23,00

24,00

20,0

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

17

22,25

17

18,50

20,00

19,0

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

17

22

17

18,50

20,00

19,0

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ sinh học y dược

- Công nghệ sinh học nông nghiệp

- Công nghệ sinh học thẩm mỹ

17

24,75

18

21,00

21,00

22,50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

17

18,52

20,00

19,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

19,50

17

18,50

20,00

19,0

Nhóm ngành Kế toán:

- Kế toán

- Thuế và kế toán

19

25

21,50

25,00

23,75

25,00

23,00

25,0

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

18,50

25,50

22,50

25,50

25,50

24,75

Marketing

19,50

26

24,50

26,00

26,00

26,0

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị nguồn nhân lực

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19,50

26

22,75

25,50

26,00

25,50

Quản trị khách sạn

20

26,50

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20

26,50

22

24,00

24

19,0

Kinh doanh quốc tế

20,50

27,25

23,50

25,50

27,00

26,0

Thương mại điện tử

19,50

26

22,50

25,00

24,00

25,50

Luật kinh tế

21

26,75

23,25

26,00

26,00

27,0

Luật quốc tế

19,50

25,25

20,50

24,25

24,00

25,0

Ngôn ngữ Anh

19,50

25,25

20,50

24,50

24,50

22,25

Quản lý đất đai

17

19,50

17

18,50

20,00

19,0

Bảo hộ lao động

21,50

19,50

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

20,50

23,50

24,00

22,25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

21,50

24,50

24,50

23,50

IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng

17

20,50

22,00

22,50

Khoa học dữ liệu

23

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

17

18,50

20

19,0

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

18,50

20,00

19,0

Kỹ thuật hóa phân tích

18,50

21

19,0

Kiểm toán

25,0

2. Hệ đào tạo chất lượng cao

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

16

20

17

17,50

21,00

19,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,50

23

18

20,00

22,50

20,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

21

18

19,50

22,00

21,0

Công nghệ chế tạo máy

16

20

18

18,00

22,00

20,0

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

17,50

23,50

19

23,25

23,00

24,25

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16

19,50

17

17,50

21,00

Công nghệ thực phẩm

16

22,25

17

17,50

22,00

19,0

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

17

19,50

17

17,50

21,00

20,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17

19,50

19

Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán:

- Kế toán

- Kiểm toán

16,50

24

19

23,00

21,75

21,00

21,00

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

16,50

22

19

23,50

22,00

23,0

Marketing

17

23

19

24,50

22,00

24,0

Quản trị kinh doanh

17

23

19

23,75

22,00

23,0

Kinh doanh quốc tế

18

25

19

24,00

22,00

24,00

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

18

19,50

21,50

21,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Robot và hệ thống điều khiển thông minh

18

21,00

22,00

22,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

19,50

21,00

22,0

Luật kinh tế

23,25

22,00

24,0

Luật quốc tế

20,00

21,00

24,0

Dược học

23,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22,0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

18,50

Nhóm ngành Công nghệ hóa học

18,0

Kế toán

- Kế toán

- Thuế và kế toán

22,50

Kiểm toán

22,50

IV. Học phí

A. Dự kiến mức học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2023

- Dựa theo mức học phí Đại học Công nghiệp TPHCM của các năm trước, năm 2023, dự kiến sinh sẽ phải đóng mức học phí từ 27.830.000 – 30.250.000 VNĐ/năm học.

- Mức thu học phí này tăng 10% theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT đề ra.

- Nhưng đây cũng chỉ là mức học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường đại học Công nghiệp sẽ công bố mức học phí chính thức sau khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2022 - 2023

- Năm 2022, khối ngành kinh tế là 25.400.000 VNĐ/năm.

- Khối Công nghệ kỹ thuật 27.800.000 VNĐ/năm.

- Dự kiến học phí tăng tối đa cho từng năm học là 8-15%/năm.

- Học phí hệ Đại học liên thông là 18.000.000 VNĐ/năm.

- Học phí hệ Đại học văn bằng 2 là 23.000.000 VNĐ/năm.

C. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2021 - 2022

- Theo đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học Công nghiệp TPHCM có mức thu như sau:

+ Đối với sinh viên theo học khối Kinh tế: 23.000.000 VNĐ/năm học

+ Đối với sinh viên theo học các khối công nghệ: 25.000.000 VNĐ/năm học.

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.

D. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2020 - 2021

- Đối với cơ sở TP.HCM

- Chương trình đại trà: 17.160.000VNĐ-18.200.000VNĐ/năm

- Khối Kinh tế: 1.716.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

- Khối Công nghệ: 1.820.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ

- Chương trình chất lượng cao: 28.000.000VNĐ/năm

- Khối Kinh tế: 830.000VNĐ/tín chỉ

- Khối Công nghệ: 790.000VNĐ/tín chỉ

E. Học phí trường Đại học Công nghiệp TP. HCM năm 2019 - 2020

* Hệ Đại học:

- Khối Kinh tế: 550.000 đồng/ tín chỉ, tương đương với 1.825.000 đồng/ tháng

- Khối Công nghệ: 550.000 đồng/ tín chỉ, tương đương với 1.925.000 đồng/ tháng

* Đại học Chất lượng cao:

- Khối Kinh tế: 850.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 2.805.000 đồng/ tháng

- Khối Công nghệ: 850.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 2.975.000 đồng/ tháng

* Hệ Cao đẳng chuyên nghiệp:

-Khối Kinh tế: 300.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 960.000 đồng/ tháng

* Khối Công nghệ: 350.000 đồng/ tín, tương đương 1.120.000 đồng/ tháng

* Đại học liên thông, văn bằng 2 vừa học vừa làm: 660.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 1.980.000 đồng/ tháng

* Cao đẳng liên thông: 300.000 đồng/ tín chỉ, tương đương 960.000 đồng/ tháng

V. Chương trình đào tạo

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

VI. Một số hình ảnh

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Trường Đại học Công nghiệp Tp Hồ Chí Minh (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Tài liệu giáo viên