Học viện Hàng không Việt Nam (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Học viện Hàng không Việt Nam (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam
- Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
- Mã trường: HHK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
+ Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
+ Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)
- SĐT: 0911.959.505 - (028).3842.2199
- Email: info@vaa.edu.vn
- Website: http://www.vaa.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hvhangkhongvietnam/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), đáp ứng các điều kiện tham gia tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các điều kiện quy định trong Đề án tuyển sinh năm 2024 của Trường.
2. Phạm vi tuyển sinh: Nhà trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
* Phương thức 01: xét tuyển sớm (XTS), trong đó bao gồm 05 phương thức xét tuyển chi tiết:
+ Phương thức 1.1: ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi (HSG);
+ Phương thức 1.2: ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS);
+ Phương thức 1.3: xét tuyển theo kết quả kì thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia (ĐGNL), bao gồm cả ĐHQG-HCM và ĐHQG-Hà Nội;
+ Phương thức 1.4: xét tuyển theo kết quả học tập Trung học phổ thông (HB);
+ Phương thức 1.5: Tuyển thẳng (TT).
* Phương thức 02: xét tuyển theo kết quả kì thi Trung học phổ thông Quốc gia (THPT);
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2024 vào các ngành đào tạo của trường phải đjat ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo bảng dưới đây và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 trở xuống.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển được quy định cụ thể theo bảng dưới đây:
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Ngưỡng đầu vào |
||
THPT |
HB |
ĐGNL |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18,0 |
18 |
600 (HCM) 66 (Hà Nội) |
2 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
|||
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|||
4 |
Kinh tế vận tải |
1840104 |
|||
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|||
6 |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
|||
7 |
Quản lý hoạt động bay |
7840102 |
20,0 |
||
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
16,0 |
||
9 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
|||
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302 |
|||
11 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
|||
12 |
Kỹ thuật hàng không |
7520120 |
|||
* Ngành có dấu * là ngành dự kiến mở năm 2024 |
5. Tổ chức tuyển sinh
Thông tin Tổ chức tuyển sinh của Học viện xem chi tiết tại mục 1.7 trong Đề án tuyển sinh tại đây
6. Chính sách ưu tiên
- Các đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia những môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường thì được tuyển thẳng vào các ngành có môn đó.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia được tuyển thẳng vào các ngành thuộc Khối ngành V của Trường.
- Không hạn chế chỉ tiêu tuyển đối với thí sinh thuộc diện xét tuyển này.
7. Học phí
- Học phí của Học viện Hàng không Việt Nam như sau:
- Mức học phí các ngành Đại học chính quy khóa 2024 (chương trình tiếng Việt) trong năm học 2024 - 2024 dự kiến như sau: 14.100.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ)
- Các ngành học chương trình bằng tiếng Anh thì những học phần Tiếng Anh có mức học phí gấp 1,3 làn
- Lộ trình học phí được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 và Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
TT |
Thành phần hồ sơ |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
Khi đăng ký xét tuyển online |
Nộp hồ sơ giấy cho trường kiểm tra (khi đã trúng tuyển) |
||
1 |
Học bạ THPT |
Chụp hình bản gốc hoặc bản sao do trường THPT cấp |
Nộp bản photo công chứng hoặc bản sao, đóng giáp lai đầy đủ tất cả các trang. |
2 |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu tốt nghiệp 2024) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (nếu tốt nghiệp 2023 trở về trước) |
Chụp hình bản gốc |
Nộp bản sao hoặc photo công chứng |
3 |
-Nếu thí sinh ưu tiên xét tuyển theo trường hợp 1: giấy khen hoặc quyết định khen thưởng.-Nếu thí sinh ưu tiên xét tuyển theo trường hợp 3: chứng chỉ IELTS còn thời hạn đến thời điểm xét tuyển. |
Chụp hình bản gốc |
Nộp bản sao hoặc photo công chứng |
4 |
Nếu xét điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia |
Chụp hình bản gốc |
Nộp bản gốc |
5 |
Các giấy tờ chứng minh đối tượng ưu tiên để cộng điểm ưu tiên. Thí sinh không nộp đủ giấy tờ chứng minh sẽ không được cộng điểm ưu tiên |
Chụp hình bản gốc |
Nộp bản sao hoặc photo công chứng |
6 |
Phiếu đăng ký xét tuyển (được gửi về email sau khi thí sinh đăng ký online thành công) |
Không nộp |
Nộp bản gốc có dán hình và chữ ký thí sinh |
9. Lệ phí xét tuyển
- 20.000 đồng/nguyện vọng,thí sinh lấy tổng số nguyện vọng đã đăng ký theo tất cả các phương thức nhân cho 20.000 đồng sẽ ra số lệ phí xét tuyển phải đóng.
- Cách đóng lệ phí xét tuyển: sau khi hoàn tất đăng ký online, sẽ có nút "Thanh toán lệ phí" hiện ngay phía dưới bảng thông báo mã hồ sơ. Thí sinh nhấn vào đó và thanh toán online. Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển trực tiếp.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Tuyển sinh & CTSV
- Địa chỉ: Phòng A15, Học viện Hàng không Việt Nam, số 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP.HCM
- Số điện thoại: 02838424762 (giờ hành chính, thứ 2 đến thứ 6)
- Hỗ trợ trực tuyến (Sao chép và dán vào trình duyệt): https://cc.quickom.com/call/24981647251598321
- Facebook: Học viện Hàng không Việt Nam
- Email: tuyensinh@vaa.edu.vn
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam các năm 2019-2022 như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||||
Quản trị kinh doanh |
20,6 |
23,1 |
23,4 |
19 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
18 |
18,8 |
18 |
17 |
21 |
Quản lý hoạt động bay |
24,2 |
26,2 |
26,3 |
23,3 |
x |
Kỹ thuật hàng không |
22,35 |
24,2 |
25 |
21,3 |
x |
Ngôn ngữ Anh |
24,6 |
23 |
27 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
17 |
21 |
||
Công nghệ thông tin |
21,6 |
21,4 |
24 |
||
Quản trị nhân lực |
19,3 |
25 |
|||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
21 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19 |
25 |
|||
Kinh tế vận tải |
19 |
27 |
IV. Học phí
A. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2023 – 2024
Lộ trình học phí được thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Học phí năm học 2023-2024 của sinh viên năm 1: 12.500.000 VNĐ/1 học kỳ (15 tín chỉ). Các năm học tiếp theo dự kiến tăng không quá 10%. (Học phí chưa bao gồm các chi phí khác như đồng phục, giáo trình, bảo hiểm y tế, chi phí ăn ở,... )
B. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2022 – 2023
Từ năm học 2022-2023 trở về sau, Học viện Hàng không Việt Nam áp dụng thu học phí đúng theo Đề án tuyển sinh của Học viện.
C. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2021 – 2022
- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2021 – 2022 theo hệ chính quy được dự kiến với các ngành như sau:
STT |
Ngành học |
Số năm học |
Tổng học phí |
Học phí một năm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
55.380.000 |
13.845.000 |
2 |
Quản lý hoạt động bay |
4,5 |
96.100.000 |
21.355.556 |
3 |
Kỹ thuật hàng không |
4,5 |
89.100.000 |
19.800.000 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử và viễn thông |
5 |
73.240.000 |
14.648.000 |
5 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
5 |
76.020.000 |
15.204.000 |
6 |
Công nghệ thông tin |
4 |
60.440.000 |
15.110.000 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
4 |
57.160.000 |
14.290.000 |
- Nhìn chung học phí Học viện Hàng Không Việt Nam có mức chi phí khá hợp lý.
- Mức học phí trung bình khoảng từ 15 – 20 triệu đồng cho một năm học.
- Ngành học có học phí cao nhất là quản lý hoạt động bay với chi phí là 21 triệu cho một học kỳ và hơn 96 triệu cho 4,5 năm học tập.
- Ngành có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với gần 14 triệu một học kỳ và hơn 55 triệu cho 4 năm đại học.
D. Học phí Học viện Hàng Không năm 2020 – 2021
- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2020 – 2021 theo các ngành hệ chính quy như sau:
STT |
Ngành học |
Số năm học |
Học phí một năm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
9.400.000 đồng |
2 |
Quản lý hoạt động bay |
4,5 |
11.164.000 đồng |
3 |
Kĩ thuật hàng không |
4,5 |
11.164.000 đồng |
4 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử và viễn thông |
4 |
11.164.000 đồng |
- So với mặt bằng chung, học phí Học Viện Hàng Không khá rẻ đối với những trường công khác.
- Ngành học có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với 4 năm học.
- Ba ngành còn lại thì có mức học phí ngang bằng nhau.
E. Học phí Học viện Hàng Không năm 2019 – 2020
- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2019 – 2020 theo các ngành hệ chính quy như sau:
STT |
Ngành |
Số năm học |
Học phí một năm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
4 |
9.400.000 đồng |
2 |
Quản lý hoạt động bay |
4,5 |
11.164.000 đồng |
3 |
Kĩ thuật hàng không |
4,5 |
11.164.000 đồng |
4 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử và viễn thông |
4 |
11.164.000 đồng |
V. Chương trình đào tạo
VI. Một số hình ảnh Học viện Hàng không Việt Nam
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều