Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Quảng cáo

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) năm 2023

Theo đó, điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính – Hà Nội: Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 là 18 điểm và điểm trúng tuyển xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm.

Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính – Hà Nội (mã trường LNH)

TT Tên ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Kết quả học tập THPT (học bạ) Điểm thi tốt nghiệp THPT
A. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
1 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 7850106 B08; D01; D07; D10 18,0 15,0
B. Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
2 Lâm sinh 7620205 A00; A16; B00; D01 18,0 15,0
3 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A00; B00; C15; D01 18,0 15,0
4 Quản lý tài nguyên và Môi trường 7850101 A00; A16; B00; D01 18,0 15,0
5 Du lịch sinh thái 7850104 B00; C00; C15; D01 18,0 15,0
6 Thiết kế nội thất 7580108 A00; C15; D01; H00 18,0 15,0
7 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 A00; A16; D01; D07 18,0 15,0
8 Hệ thống thông tin 7480104 A00; A01; A16; D01 18,0 15,0
9 Kế toán 7340301 A00; A16; C15; D01 18,0 15,0
10 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A16; C15; D01 18,0 15,0
11 Kinh tế 7310101 A00; A16; C15; D01 18,0 15,0
12 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00; A16; C15; D01 18,0 15,0
13 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A16; C15; D01 18,0 15,0
14 Bất động sản 7340116 A00; A16; C15; D01 18,0 15,0
15 Quản lý đất đai 7850103 A00; A16; B00; D01 18,0 15,0
16 Công tác xã hội 7760101 A00; C00; C15; D01 18,0 15,0
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; C00; C15; D01 18,0 15,0
18 Kiến trúc cảnh quan 7580102 A00; D01; C15; V01 18,0 15,0
19 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; A16; D01 18,0 15,0
20 Khoa học cây trồng  7620110 A00; A16; Bô; D01 18,0 15,0
21 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00; A01; A16; D01 18,0 15,0
22 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00; A01; A16; D01 18,0 15,0
23 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00; A01; A16; D01 18,0 15,0
24 Công nghệ sinh học 7420201 A00; A16; B00; B08 18,0 15,0
25 Thú y 7640101 A00; A16; B00; B08 18,0 15,0

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) năm 2022

Năm 2022, điểm chuẩn xét tuyển Đại học Lâm nghiệp theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 cho tất cả các chuyên ngành là 15 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) năm 2021

Năm 2021, điểm chuẩn xét tuyển Đại học Lâm nghiệp theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 cho tất cả các chuyên ngành là 15 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) năm 2020

Năm 2020, điểm chuẩn xét tuyển Đại học Lâm nghiệp theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 cho tất cả các chuyên ngành dao động trong khoảng 15-18 điểm. Cao nhất là các ngành Quản lý tài nguyên, Kinh tế và Lâm nghiệp đô thị với cùng 18 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) năm 2019

Năm 2019, điểm chuẩn xét tuyển Đại học Lâm nghiệp theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2019 cho tất cả các chuyên ngành dao động trong khoảng 14-18 điểm. Cao nhất là các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên với 18 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) năm 2018

Điểm chuẩn đang được cập nhật....

Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp (Phía Bắc) năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52908532A Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CT tiên tiến)- Tiếng Anh A00; A16; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52420201A Công nghệ sinh học (chất lượng cao) A00; A16; B00; D08 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52540301A Công nghệ chế biến lâm sản (chất lượng cao) A00; A16; D01; D07 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52520103A Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao) A00; A01; A16; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620201A Lâm nghiệp (Tiếng Anh) A00; A16; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52908532 Quản lý tài nguyên thiên nhiên *(T.Việt) A00; A16; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A16; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620112 Bảo vệ thực vật A00; A16; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; D08 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52640101 Thú y A00; A16; B00; D08 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620105 Chăn nuôi A00; A16; B00; D08 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620110 Khoa học cây trồng A00; A16; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620102 Khuyến nông A00; A16; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52340301 Kế toán A00; C16; C15; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A16; C15; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52480104 Hệ thống thông tin A00; A16; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; C00; C15; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620201 Lâm nghiệp A00; A16; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A16; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A16; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52510210 Công thôn A00; A01; A16; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52210402 Thiết kế công nghiệp A00; A17; C15; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52210405 Thiết kế nội thất A00; A17; C15; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52580110 Kiến trúc cảnh quan A00; A17; C15; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52620202 Lâm nghiệp đô thị A00; A17; B00; D01 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52515402 Công nghệ vật liệu A00; A16; D01; D07 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm
52540301 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A16; D01; D07 15.5 Xét học bạ lấy 18 điểm

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Tài liệu giáo viên