Đại học Lâm nghiệp (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Lâm nghiệp (năm 2023)

I. Giới thiệu

Tên trường: Đại học Lâm nghiệp

Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)

Mã trường: LNH

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Dự bị đại học

Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội

SĐT: 024 33840233

Email: vfu@vfu.edu.vn

Website: https://vnuf.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo các phương thức như sau:

a. Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b. Phương thức 2 (mã 200): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).

Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.

- Xét tuyển thẳng theo định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (mã 301): đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 trong Quy chế tuyển sinh.

- Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (mã 303): cụ thể như sau:

+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;

+ Thí sinh học tại các trường chuyên;

+ Thí sinh có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, TOEIC) có mức điểm quy đổi tương đương IELTS 5.5 điểm.

+ Người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

Các ngành học xét tuyển thẳng gồm: Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến), Du lịch sinh thái.

d. Phương thức 4 (mã 402): Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực.

Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (mã tổ hợp: Q00; tên tổ hợp: Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội) và kỳ thi tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (Mã tổ hợp: K00, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K01, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Khoa học tự nhiên; Mã tổ hợp K02, tên tổ hợp: Toán-Đọc hiểu-Tiếng anh.

Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực, kỳ thi tư duy gồm: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin.

Chú ý: Thí sinh ngành năng khiếu khối H00, V01 sử dụng mã phương thức xét tuyển 200, cụ thể:

- Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1-Vẽ mẫu người bằng bút chì, Năng khiếu vẽ NT 2-Vẽ bố cục màu) từ các trường đại học tổ chức thi khối H00. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406).

- Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (Vẽ tổ hợp tĩnh vật và bố cục tạo hình) do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 (Mã phương thức xét tuyển 405) hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12 (Mã phương thức xét tuyển 406) .

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

(a) Phương thức 1

Tổ hợp môn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Lâm nghiệp.

(b) Phương thức 2

Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học năm lớp 12 (hoặc điểm tổng kết lớp 10, 11 học kỳ 1 lớp 12) dùng để xét tuyển của đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

(c) Phương thức 3

Trường Đại học Lâm nghiệp sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội và các trường tổ chức thi ĐGNL để xét tuyển.

(d) Phương thức 4

  • Xét tuyển thẳng: Áp dụng với tất cả các ngành học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Nhà trường cho từng đối tượng cụ thể như sau:

+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;

+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;

+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 5.5 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English.

+ Đối tượng 5: Đối với người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.

  • Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Quy định Tại khoản 2, khoản 3, điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Học phí

Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí năm 2022 là 276.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 9.000.000 đồng/năm học).

Chương trình tiên tiến (đào tạo tiếng Anh): Học phí năm 2022 là 2.200.000 đồng/tháng.

Nhà trường sẽ thực hiện thu học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 2016 đến năm học 2020 2021.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

(a) Đăng ký xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển thẳng

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh.

(b) Đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng kết quả học tập bậc THPT, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết quả đánh giá năng lực

  • Nộp hồ sơ ĐKXT, lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Lâm nghiệp.
  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (mẫu Phiếu ĐKXT tại địa chỉ http://tuyensinh.vnuf.edu.vn.)

+ Bản photo công chứng Học bạ THPT.

+ Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.

+ Giấy chứng kết quả thi đánh giá năng lực.

(c) Đăng ký xét tuyển Online

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực t uyến trên website nhà trường theo địa chỉ: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:25.000 đồng/1 nguyện vọng đăng ký xét tuyển (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển thẳng: Xét tuyển theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ THPT) và xét theo kết quả đánhgiá năng lực, dự kiến gồm các đợt xét tuyển:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/4 15/7/2022.

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/7 15/8/2022.

Các đợt tiếp theo Nhà trường thông báo cụ thể trên Website đến hết tháng 12/2022.

Xét theo đơn đặt hàng: Theo kế hoạch của các Bộ ngành và của Nhà trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Xét điểm thi THPT

Xét học bạ THPT

A.

Chương trình tiên tiến Đào tạo bằng tiếng Anh

1

Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado Hoa Kỳ:

7908532

30

-

B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh

D10. Toán, Địa lý, Tiếng anh

Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường

Chuyên ngành Khoa học môi trường

Chuyên ngành Quản lý lưu vực

Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước

B.

Chương trình chuẩn Đào tạo bằng tiếng Việt

I.

Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội

1

Ngành Kế toán:

7340301

100

50

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh.

Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

Chuyên ngành Kế toán công

Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

2

Ngành Quản trị kinh doanh:

7340101

80

35

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

3

Ngành Kinh tế

7310101

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

4

Ngành Bất động sản:

7340116

15

15

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Anh

Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản

Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản

Chuyên ngành Định giá bất động sản

5

Ngành Công tác xã hội

7760101

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

6

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:

7810103

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành

Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

II.

Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

7

Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

8

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô:

7510205

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

Chuyên ngành Động cơ ô tô

Chuyên ngành Khung gầm ô tô

Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô

9

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử:

7510203

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

Chuyên ngành Tự động hóa

Chuyên ngành Robot

10

Ngành Kỹ thuật xây dựng:

7580201

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp

Chuyên ngành Công trình giao thông

Chuyên ngành Công trình thủy lợi

Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng

III.

Khối ngành Lâm nghiệp

11

Ngành Quản lý tài nguyên rừng:

7620211

60

40

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

Chuyên ngành Kiểm lâm

Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học

Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững

Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng

Chuyên ngành Bảo vệ thực vật.

12

Ngành Lâm sinh:

7620205

25

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ

Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái

Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu

IV.

Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái

13

Ngành Quản lý đất đai:

7850103

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai

Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất

Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ

14

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường:

7850101

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

Chuyên ngành Quản lý môi trường

Chuyên ngành Quản lý tài nguyên

15

Ngành Du lịch sinh thái

7850104

30

-

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

V.

Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng

168

Ngành Công nghệ sinh học:

7420201

20

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh

Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp

Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm

Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường

17

Ngành Thú y

7640101

30

30

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh

VI.

Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

18

Ngành Thiết kế nội thất

7580108

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

H00. Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2

19

Ngành Công nghệ chế biến lâm sản:

7549001

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh.

Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất

Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ

Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất

VII.

Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan

20

Ngành Kiến trúc cảnh quan

7580102

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật.

Tổng cộng

850

540

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Thông tin chi tiết xem tại địa chỉ: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/

Facebook (fanpage): www.facebook.com/tuyensinhVNUF

Số holine tư vấn 24/7: 0968.293.466 (Zalo)

III. Điểm chuẩn các năm

Đại học Lâm nghiệp (năm 2023)

Đại học Lâm nghiệp (năm 2023)

Đại học Lâm nghiệp (năm 2023)

Đại học Lâm nghiệp (năm 2023)

Đại học Lâm nghiệp (năm 2023)

Đại học Lâm nghiệp (năm 2023)

IV. Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí của mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 14.000.000 VNĐ trong một năm học.

B. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022

Học phí trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 cụ thể như sau:

- Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ ~ 9.000.000 đồng/năm học.

- Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng.

- Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.

C. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2021

- Mức học phí cho năm học 2021 của Đại học Lâm nghiệp đối với chương trình đào tạo chuẩn là 276.000 VNĐ/ tín chỉ. Trung bình 1 năm mỗi sinh viên sẽ học 33 tín chỉ tương đương với 9.000.000 VNĐ/ năm học.

- Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh mức học phí là 2.200.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 11.000.000 VNĐ/ năm học.

- Nhà trường thực hiện thu học phí của chính phủ ban hành theo nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống quốc dân. Áp dụng chế độ miễn, giảm học phí và hỗ trợ học phí cho các đối tượng thuộc dân tộc thiểu số, hộ nghèo hoặc cận nghèo.

D. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2020

Mức học phí của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam được quy định cụ thể như sau:

STT

Hạng mục

Học phí (VNĐ/ tháng)

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Hệ đào tạo đại học

1

Chương trình chuẩn đại trà

1.1

Hệ chính quy tập trung

890.000

270.000

1.2

Hệ vừa học vừa làm

Đào tạo tại trường

890.000

270.000

Đào tạo ngoài trường

1.000.000

300.000

2

Đào tạo chương trình chất lượng cao

Dạy bằng tiếng Anh

1.000.000

350.000

Dạy bằng tiếng Việt

1.000.000

240.000

3

Đào tạo chương trình tiên tiến

Dạy bằng tiếng Anh

1.000.000

650.000

Dạy bằng tiếng Việt

1.000.000

240.000

V. Chương trình đào tạo

TT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Xét điểm thi THPT

Xét học bạ THPT

A.

Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh

1

Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ:

7908532

30

-

B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh

D10. Toán, Địa lý, Tiếng anh

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường

- Chuyên ngành Khoa học môi trường

- Chuyên ngành Quản lý lưu vực

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước

B.

Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt

I.

Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội

1

Ngành Kế toán:

7340301

100

50

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh.

- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

- Chuyên ngành Kế toán công

- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

2

Ngành Quản trị kinh doanh:

7340101

80

35

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

3

Ngành Kinh tế

7310101

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

4

Ngành Bất động sản:

7340116

15

15

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Anh

- Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản

- Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản

- Chuyên ngành Định giá bất động sản

5

Ngành Công tác xã hội

7760101

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

6

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:

7810103

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành

- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

- Chuyên ngành Quản trị khách sạn

II.

Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

7

Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

8

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô:

7510205

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

- Chuyên ngành Động cơ ô tô

- Chuyên ngành Khung gầm ô tô

- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô

9

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử:

7510203

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

- Chuyên ngành Tự động hóa

- Chuyên ngành Robot

10

Ngành Kỹ thuật xây dựng:

7580201

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

- Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp

- Chuyên ngành Công trình giao thông

- Chuyên ngành Công trình thủy lợi

- Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng

III.

Khối ngành Lâm nghiệp

11

Ngành Quản lý tài nguyên rừng:

7620211

60

40

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

- Chuyên ngành Kiểm lâm

- Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học

- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững

- Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng

- Chuyên ngành Bảo vệ thực vật.

12

Ngành Lâm sinh:

7620205

25

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

- Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ

- Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái

- Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu

IV.

Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái

13

Ngành Quản lý đất đai:

7850103

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai

- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất

- Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ

14

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường:

7850101

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

- Chuyên ngành Quản lý môi trường

- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên

15

Ngành Du lịch sinh thái

7850104

30

-

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

V.

Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng

168

Ngành Công nghệ sinh học:

7420201

20

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường

17

Ngành Thú y

7640101

30

30

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

B00. Toán, Hóa học, Sinh học

B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh

VI.

Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

18

Ngành Thiết kế nội thất

7580108

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

H00. Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2

19

Ngành Công nghệ chế biến lâm sản:

7549001

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh.

- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất

- Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ

- Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất

VII.

Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan

20

Ngành Kiến trúc cảnh quan

7580102

30

20

A00. Toán, Vật lý, Hóa học

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.

C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH

V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật.

Tổng cộng

850

540

VI. Một số hình ảnh

Đại học Lâm nghiệp (năm 2023)

Đại học Lâm nghiệp (năm 2023)

Đại học Lâm nghiệp (năm 2023)

`

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Tài liệu giáo viên