Đại học Lâm nghiệp (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Lâm nghiệp (năm 2025)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Lâm nghiệp

- Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)

- Mã trường: LNH

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Dự bị đại học

- Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Xuân Mai, Hà Nội

+ Phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai: Thị trấn Trảng Bom, Trảng Bom, Đồng Nai.

+ Phân hiệu tại tỉnh Gia Lai: Phường Chi Lăng, Thành phố Pleiku, Gia Lai.

- SĐT: 02433.840707; 02433.840440

- Email: vfu@vfu.edu.vn

- Website: https://vnuf.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/daihoclamnghiepVNUF/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

1.1. Đối tượng dự tuyển

a) Đối với hệ đại học chính quy

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

b) Đối với hệ đại học liên thông chính quy

Người đã đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học

c) Đối với hệ vừa làm vừa học, từ xa

- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học.

1.2. Điều kiện dự tuyển

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

- Phương thức 1 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

- Phương thức 2 (mã 200): Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), gồm cả kết quả học tập năm lớp 12

- Phương thức 3 (mã 301): Xét tuyển thẳng (thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non).

- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học sư phạm Hà Nội và kết quả đánh gia tư quy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

- Phương thức 5 (mã 500): Phương thức xét tuyển khác (như xét điểm trung bình chung học tập bậc trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đối với hình thức đào tạo liên thông, hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa).

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

3.1. Quy tắc quy đổi tương đương

Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển bảo đảm tuyển chọn được các thí sinh đáp ứng tốt nhất yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành, nhóm ngành đào tạo. Có dựa trên số liệu phân tích, đánh giá và đối sánh kết quả học tập của sinh viên trúng tuyển các năm trước.

3.2. Ngưỡng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển như sau:

a) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 100)

Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.

b) Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (mã 200)

- Đối với hệ chính quy: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 18,0 điểm.

- Đối với hệ vừa làm vừa học, từ xa: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.

c) Xét tuyển thẳng (mã 301)

- Thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

d) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy (mã 402)

-  Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội ≥ 75 điểm;

- Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh ≥ 600 điểm;

- Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sự phạm Hà Nội ≥ 10.5 điểm;

- Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa ≥ 50 điểm.

3.3. Điểm trúng tuyển

- Điểm trúng tuyển theo từng phương thức xét tuyển ≥ điểm ngưỡng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển quy định tại Mục 3.2.  Điểm trúng tuyển lấy từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.

* Cách xác định điểm trúng tuyển cụ thể như sau:

a) Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT

- Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU

Trong đó:

- ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;

- ĐM1: Điểm Môn 1 của cả năm lớp 12

- ĐM2: Điểm Môn 2 của cả năm lớp 12

- ĐM3: Điểm Môn 3 của cả năm lớp 12

- ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có)

b) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT

- Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU

Trong đó:

- ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;

- ĐM1: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 1;

- ĐM2: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 2;

- ĐM3: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 3;

- ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).

c) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy

Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:

-  ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội * 30/150 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

-  ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM * 30/1200 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

-  ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực từng môn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội được quy đổi sang điểm thi tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) theo công thức quy đổi của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, sau đó cộng điểm đã quy đổi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển  + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

-  ĐTT = Điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội * 30/100 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có).

d) Đối với xét tuyển liên thông, hệ vừa làm vừa học, từ xa

- Xét theo kết quả học tập trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học:

ĐTT = Đtbc + ĐU

Trong đó:

- ĐTT: Điểm trúng tuyển;

- Đtbc: Điểm trung bình chung học tập bậc trung cấp, cao đẳng, đại học;

- ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).

Xét điểm trúng tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.

3.4. Công thức xác định điểm ưu tiên

Điểm cộng thí sinh được hưởng = [(30 - tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x Tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường theo quy chế).

3.5. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh theo thang điểm 10

STT

Chứng chỉ Tiếng Anh/

Quy đổi

Điểm/Cấp độ

1

Chứng chỉ tiếng Anh (IELTS)

5.0

5.5

≥ 6.0

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

Chứng chỉ tiếng Anh

(TOEFL iBT)

41 – 52

53 – 69

≥ 70

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

Chứng chỉ tiếng Anh

(TOEFL PBT)

437 – 473

477 – 519

≥ 520

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

3.6. Điểm ưu tiên

- Điểm ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy được linh hoạt điều chuyển với chỉ tiêu liên thông chính quy, hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa và ngược lại, đảm bảo không vượt tổng chỉ tiên đã đăng ký, công bố và năng lực đào tạo của Nhà trường.

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tên

chương trình

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

Chương trình tiếng Anh

30

100

200

301

402

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

2.  Toán, Ngữ văn, Sinh học

3.  Toán, Ngữ văn, Hóa học

4.  Toán, Ngữ văn, Tin học

5.  Toán, Ngữ văn, Công nghệ

6.  Toán, Ngữ văn, Vật lí

7.  Toán, Ngữ văn, Địa lí

8.  Toán, Ngữ văn, Lịch sử

9.  Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

10.  Toán, Địa lí, Lịch sử

2

Quản lý tài nguyên rừng

(Kiểm lâm)

7620211

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

80

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh

3

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

30

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh

4

Du lịch sinh thái

7850104

 

20

5

Lâm sinh

7620205

 

45

100

200

301

402

1.    Toán, Hoá học, Sinh học

2.    Toán, Ngữ văn, Sinh học

3.    Toán, Ngữ văn, Hoá học

4.    Toán, Ngữ văn, Tin học

5.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ

6.    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

7.    Toán, Tin, Tiếng Anh

8.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

9.    Toán, Ngữ văn, Địa lí

10.   Toán, Hoá học, Công nghệ

 

Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon

 

 

 

 

Chuyên ngành Lâm sinh

 

 

 

6

Lâm nghiệp

7620210

 

30

 

1.    Toán, Hoá học, Sinh học

2.    Toán, Ngữ văn, Hoá học

3.    Toán, Ngữ văn, Tin học

4.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ

5.    Văn, Lịch sử, Địa lí

6.    Toán, Tin học, Tiếng Anh

7.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

8.    Toán, Vật lí, Tin học

9.    Toán, Hoá học, Công nghệ

10.   Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL

7

Công nghệ sinh học

7420201

 

30

100

200

301

402

1. Toán, Hóa học, Sinh học

2. Toán, Hóa học, Vật lí

3. Toán, Ngữ văn, Sinh học

4. Toán, Ngữ văn, Hóa học

5. Toán, Ngữ văn, Tin học

6. Toán, Ngữ văn, Công nghệ

7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

8. Toán, Tiếng Anh, Địa lí

8

Thú y

7640101

 

80

9

Chăn nuôi

7620105

 

30

10

Kế toán

7340301

 

150

100

200

301

402

1.    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

2.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

3.    Toán, Tin học, Tiếng Anh

4.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

5.    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

6.    Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh

7.    Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

8.    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

9.    Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL

10.   Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL

 

Chuyên ngành Kế toán

 

 

 

 

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

 

 

 

 

Chuyên ngành Kế toán công

 

 

 

11

Quản trị kinh doanh

7340101

 

100

 

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản trị Logistics

 

 

 

 

Chuyên ngành Marketing số

 

 

 

12

Kinh tế

7310101

 

45

 

Chuyên ngành Kinh tế

 

 

 

 

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

 

 

 

 

Chuyên ngành Kinh tế số

 

 

 

 

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

 

 

 

13

Tài chính - Ngân hàng

7340201

 

50

 

Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính

 

 

 

 

Chuyên ngành Ngân hàng

 

 

 

 

Chuyên ngành Tài chính

 

 

 

 

Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng

 

 

 

14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

 

80

15

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

 

120

 

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

 

 

 

16

Công tác xã hội

7760101

 

30

17

Marketing  (dự kiến)

7340115

 

30

18

Quản lý đất đai

7850103

 

40

100

200

301

402

1. Toán, Ngữ văn, Địa lí

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

3. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

4. Toán, Ngữ văn, Tin học

5. Toán, Tiếng Anh, Tin học

6.Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa

7. Ngữ văn, Tiếng Anh, Sử

8. Toán, Ngữ văn, Công nghệ

9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL

10. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL

 

Chuyên ngành Địa tin học

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

 

 

 

19

Bất động sản

7340116

 

20

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

2. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

3. Toán, Ngữ văn, Địa lí

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

6. Toán, Ngữ văn, Tin học

20

Khoa học cây trồng 

7620110

 

30

1. Toán, Hóa học, Sinh học

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

3. Toán, Sinh học, Công nghệ

4. Toán, Vật lí, Hóa học

5. Toán, Sinh học, Địa lí

6. Toán, Hóa học, Công nghệ

7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

8. Toán, Ngữ văn, Địa lí

9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử

 

Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

 

 

 

 

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

 

 

 

21

Kiến trúc cảnh quan

7580102

 

30

100

200

301

402

1.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

2.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ

3.    Toán, Ngữ văn, Địa lí

4.    Toán, Vật lí, Công nghệ

5.    Toán, Tin học, Công nghệ

6.     Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật

7.    Toán, Ngữ văn, Tin học

8.    Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

9.    Ngữ văn, Lịch sử, Tin học

10.   Ngữ văn, Công nghệ,GDKT&PL

 

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

 

 

 

22

Thiết kế nội thất

7580108

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

70

100

200

301

402

1.    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

2.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

3.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ

4.    Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

5.    Toán, Ngữ văn, Lịch sử

6.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh

7.    Toán, Vật lí, Công nghệ

8.    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

9.    Ngữ văn, Sử, Vẽ mỹ thuật

10. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung

23

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

 

30

1.   Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

2.    Toán, Ngữ văn, Vật lí

3.    Toán, Ngữ văn, Hóa học

4.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ

5.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL

6.    Toán, Ngữ văn, Lịch sử

7.    Toán, Vật lí, Hóa học

8.    Toán, Vật lí, Công nghệ

9.    Toán, Hóa học, Sinh học

10. Toán, Công nghệ, Tiếng Anh

 

Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất

 

 

 

 

Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất

 

 

 

 

Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất

 

 

 

24

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

30

100

200

301

402

1. Toán, Vật lý, Hóa học

2. Toán, Ngữ văn, Vật lý

3. Toán, Ngữ văn, Hóa học

4. Toán, Ngữ văn, Tin học

5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ

6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

7. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

8. Toán, Vật lý, Tin học

9. Toán, Tin học, Tiếng Anh

10. Toán, Tin học, Công nghệ

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

80

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

 

50

27

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

 

30

28

Kỹ thuật cơ khí

(Công nghệ chế tạo máy)

7520103

 

30

29

Hệ thống thông tin

(Công nghệ thông tin)

7480104

 

70

30

Quản lý xây dựng

(Dự kiến)

7580302

 

30

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

a) Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không;

b) Điểm cộng: Không;

c) Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo: Xét theo từng ngành;

d) Danh mục ngành, chuyên ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển: Phụ lục 01;

e) Thông tin về tuyển sinh trong 2 năm gần nhất: Phụ lục 02.

6. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian các đợt tuyển sinh trong năm:

a) Đối với hệ chính quy: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

b) Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa

- Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục đến tháng 12/2025;

- Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển và công bố 2 tháng/lần.

7. Chính sách ưu tiên

7.1. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

7.2. Chính sách xét tuyển thẳng

Chính sách xét tuyển thẳng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

8. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng đăng ký xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội

- SĐT: 02433.840707; 02433.840440

- Email: vfu@vfu.edu.vn

- Website: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/daihoclamnghiepVNUF/

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Lâm nghiệp 2 năm gần nhất:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo điểm thi THPT

1

Kế toán

18,00

15,00

16,10

2

Quản trị kinh doanh

18,00

15,00

16,60

3

Công nghệ sinh học

18,00

15,00

15,80

4

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)

18,00

15,00

17,30

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18,00

15,00

15,20

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

18,00

15,00

15,40

7

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

18,00

15,00

15,30

8

Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt)

18,00

15,00

15,40

9

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)

18,00

15,00

17,00

10

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

18,00

15,00

16,80

11

Lâm sinh

18,00

15,00

16,90

12

Kiến trúc cảnh quan

18,00

15,00

18,50

13

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

18,00

15,00

15,30

14

Thiết kế nội thất

18,00

15,00

16,10

15

Thú y

18,00

15,00

15,80

16

Công tác xã hội

18,00

15,00

15,70

17

Quản lý đất đai

18,00

15,00

15,70

18

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình Tiên tiến)
Đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình "Natural Resources Management" của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ

18,00

15,00

16,40

19

Quản lý tài nguyên và Môi trường

18,00

15,00

16,30

20

Bất động sản

18,00

15,00

19,60

21

Du lịch sinh thái

18,00

15,00

19,50

22

Tài chính - Ngân hàng

18,00

15,00

17,10

23

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

18,00

15,00

15,90

24

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18,00

15,00

15,70

25

Kinh tế

   

16,40

26

Chăn nuôi

   

15,00

IV. Chương trình đào tạo

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/ Chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiên tiến)

7850106

B08; D01; D07; D10

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS

7620205.01

Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon

7620205.02

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

8

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Dự kiến)

Mã thí điểm

A00; A16; D01; D07

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301.01

Chuyên ngành Kế toán công

7340301.02

Chuyên ngành Kế toán

7340301.03

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

7340101.01

Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số

7340101.02

Chuyên ngành Quản trị logistics

7340101.03

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

7310101.01

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

7310101.02

Chuyên ngành Kinh tế số

7310101.03

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

Chuyên ngành Tài chính

7340201.01

Chuyên ngành Ngân hàng

7340201.02

Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính

7340201.03

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn

7810103.01

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103.02

15

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

16

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

Chuyên ngành Địa tin học

7850103.01

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

7850103.02

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

7850103.03

17

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18

Khoa học cây trồng

7620110

A00; A16; B00; D01

Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao

7620110.01

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

7620110.02

19

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

7580102.01

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

7580102.02

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

7580102.03

20

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng

7580201.01

Chuyên ngành Quản lý xây dựng

7580201.02

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

23

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

7520103.01

Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520103.02

24

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Dự kiến)

7520118

25

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

26

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

27

Thú y

7640101

28

Chăn nuôi

7620105

29

Quản lý xây dựng (Dự kiến)

7580302

A00; A01; A16; D01

Một số ngành khác (có thông báo sau)

V. Một số hình ảnh

Đại học Lâm nghiệp (năm 2025)

Đại học Lâm nghiệp (năm 2025)

Đại học Lâm nghiệp (năm 2025)

`

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học