Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Mỏ Địa chất
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã trường: MDA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2 Sau đại học -Tại chức
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: (+84-24) 3838 6739
- Email: qhccdn@humg.edu.vn
- Website: http://ts.humg.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
Điểm các môn thi không nhân hệ số;
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
- Phương thức 4 (PT4): Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
- Phương thức 5 (PT5): Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Hình thức nhận hồ sơ:
+ Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
+ Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
6. Chính sách ưu tiên
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
7. Học phí
- Đơn giá học phí (dự kiến):
+ Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ.
+ Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Thực hiện đăng ký xét tuyển vào trường theo 1 trong 3 cách sau:
Cách 1: ĐKXT trên hệ thống đăng ký trực tuyến: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
Cách 2: Tải mẫu Phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) vào Nhóm trường GX trên trang thông tin tuyển sinh: http://ts.humg.edu.vn, điền đầy đủ thông tin, gửi phiếu, 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, kèm phí ĐKXT đến địa chỉ của trường nguyện vọng 1 qua đường bưu điện (theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên).
>Cách 3: Nộp trực tiếp phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) đã điền đầy đủ thông tin và phí ĐKXT tại Bộ phận một cửa tầng 1 Nhà C12 tầng Trường Đại học Mỏ Địa chất.
(Để đảm bảo chính xác thông tin khi ghi phiếu ĐKXT, khuyến khích thí sinh gửi hoặc nộp kèm bản sao (photo) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2024)
9. Lệ phí xét tuyển
- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
- Đợt 2: sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu Dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||
I. Công nghệ kỹ thuật |
||||||||
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
60 |
A00 |
A06 |
B00 |
D07 |
|
2 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
100 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
||||||||
1 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
30 |
D01 |
D10 |
C04 |
D07 |
|
III. Khoa học tự nhiên |
||||||||
1 |
7440229 |
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
37 |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
2 |
7440201 |
Địa chất học |
20 |
D01 |
C04 |
D07 |
A00 |
|
IV. Kiến trúc và xây dựng |
||||||||
1 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
30 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
2 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
30 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
3 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
50 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
4 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
137 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
5 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
81 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
6 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
86 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
66 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
V. Kinh doanh và quản lý |
||||||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
VI. Kỹ thuật |
||||||||
1 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
30 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
2 |
7520502 |
Kỹ thuật Địa vật lý |
37 |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
3 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
80 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
4 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
30 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
5 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
30 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
6 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
40 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
7 |
7520505 |
Đá quý, đá mỹ nghệ |
30 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
8 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
100 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
9 |
7520601 |
Kỹ Thuật Mỏ |
100 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
10 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
60 |
A00 |
D07 |
B00 |
A06 |
|
11 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
12 |
7520218 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
13 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
150 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
14 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
15 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
16 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
17 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
18 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
50 |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
|
VII. Máy tính và công nghệ thông tin |
||||||||
1 |
7480206 |
Địa tin học |
60 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường |
||||||||
1 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
100 |
A00 |
C04 |
D01 |
A01 |
|
2 |
7850202 |
An toàn, vệ sinh lao động |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
|
3 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
50 |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
|
IX. Sức khỏe |
||||||||
1 |
7720203 |
Hóa dược |
50 |
A00 |
B00 |
D07 |
A06 |
|
X. Toán và thống kê |
||||||||
1 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
35 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Mỏ Địa chất: http://ts.humg.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: (+84-24) 3838 6739
- Email: qhccdn@humg.edu.vn
- Website: http://ts.humg.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023
|
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT đợt 1 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT đợt 1 |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị kinh doanh |
18,50 |
22,60 |
22,00 |
26,00 |
23,25 |
Kế toán |
18,00 |
21,50 |
22,00 |
26,00 |
23,25 |
Công nghệ thông tin |
20,00 |
25,30 |
23,00 |
26,00 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
20,00 |
18,5 |
Kỹ thuật cơ khí |
17,00 |
21,70 |
16,00 |
24,60 |
23,75 |
Kỹ thuật điện |
17,50 |
20,60 |
18,00 |
23,99 |
20,25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
20,00 |
24,26 |
22,00 |
27,89 |
23,5 |
Kỹ thuật môi trường |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15,5 |
Kỹ thuật địa chất |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
16 |
Kỹ thuật địa vật lý |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
18 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,50 |
15 |
Kỹ thuật mỏ |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
17 |
Kỹ thuật dầu khí |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
22,00 |
18,5 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
15,00 |
18,00 |
15,50 |
18,00 |
21 |
Quản lý đất đai |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
23,00 |
19,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
18,00 |
21,10 |
22,00 |
26,00 |
23,25 |
Địa chất học |
15,00 |
18,00 |
15,50 |
18,00 |
16 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
16 |
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến |
19,00 |
18,00 |
19,50 |
22,00 |
19 |
Địa tin học |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
16 |
Quản lý công nghiệp |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
23,00 |
20,75 |
Du lịch địa chất |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
23 |
Khoa học dữ liệu |
18,00 |
20,50 |
23,00 |
23 |
|
Công nghệ thông tin CLC |
22,50 |
23,50 |
|||
Kỹ thuật cơ điện tử |
18,00 |
22,76 |
19,00 |
26,88 |
22,95 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
17,00 |
18,00 |
15,00 |
22,77 |
20,15 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15 |
Quản lý tài nguyên môi trường |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
18 |
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
18,00 |
20,50 |
18 |
||
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
18,00 |
20,50 |
18 |
||
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
18,00 |
18,50 |
18 |
||
Đá quý đá mỹ nghệ |
15,00 |
18,00 |
15 |
||
Kỹ thuật tài nguyên nước |
15,00 |
18,00 |
16 |
||
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
16,50 |
23,00 |
22,5 |
||
An toàn, vệ sinh lao động |
15,00 |
18,00 |
17 |
||
Kỹ thuật ô tô |
18,50 |
27,20 |
23,25 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
22,5 | |||
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo |
20,00 |
22,5 | |||
Quản lý xây dựng |
16,00 |
18,00 |
19,5 |
||
Hóa dược |
17,00 |
22,00 |
18 |
IV. Học phí
A. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024
Dự kiến Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2024 - 2025:
- Khối kinh tế: 352.000đồng/tín chỉ.
- Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/tín chỉ.
B. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023
Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2023 - 2024:
- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ - 400.000đồng/tín chỉ.
- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ - 422.000 đồng/tín chỉ.
C. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022
Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2022 - 2023:
- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ - 400.000đồng/tín chỉ.
- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ - 422.000 đồng/tín chỉ.
D. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021
Học phí trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 như sau:
- Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.
V. Chương trình đào tạo
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu Dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
I. Công nghệ kỹ thuật |
|||||||
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
60 |
A00 |
A06 |
B00 |
D07 |
2 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
100 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||||
1 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
30 |
D01 |
D10 |
C04 |
D07 |
III. Khoa học tự nhiên |
|||||||
1 |
7440229 |
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
37 |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
2 |
7440201 |
Địa chất học |
20 |
D01 |
C04 |
D07 |
A00 |
IV. Kiến trúc và xây dựng |
|||||||
1 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
30 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
2 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
30 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
3 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
50 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
4 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
137 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
5 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
81 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
6 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
86 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
66 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
V. Kinh doanh và quản lý |
|||||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
VI. Kỹ thuật |
|||||||
1 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
30 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
2 |
7520502 |
Kỹ thuật Địa vật lý |
37 |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
3 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
80 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
4 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
30 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
5 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
30 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
6 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
40 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
7 |
7520505 |
Đá quý, đá mỹ nghệ |
30 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
8 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
100 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
9 |
7520601 |
Kỹ Thuật Mỏ |
100 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
10 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
60 |
A00 |
D07 |
B00 |
A06 |
11 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
12 |
7520218 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
13 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
150 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
14 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
15 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
16 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
17 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
18 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
50 |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
VII. Máy tính và công nghệ thông tin |
|||||||
1 |
7480206 |
Địa tin học |
60 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường |
|||||||
1 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
100 |
A00 |
C04 |
D01 |
A01 |
2 |
7850202 |
An toàn, vệ sinh lao động |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
3 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
50 |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
IX. Sức khỏe |
|||||||
1 |
7720203 |
Hóa dược |
50 |
A00 |
B00 |
D07 |
A06 |
X. Toán và thống kê |
|||||||
1 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
35 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều