Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2025)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Mỏ Địa chất

- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)

- Mã trường: MDA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2 Sau đại học -Tại chức

- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- SĐT: 024.38386214; Hotline: 0356064282

- Email: phongdaotao@humg.edu.vn

- Website: https://humg.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/humg.edu/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT và đăng ký xét tuyển theo các phương thức:

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Thí sinh sử dụng các tổ hợp xét tuyển của Nhà trường để đăng ký xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng vào Trường. Danh sách các tổ hợp xét tuyển xem chi tiết tại bảng kèm theo.

- Thang điểm xét tuyển: thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên theo quy định.

- Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi + Điểm ưu tiên

     + Điểm ưu tiên (ĐUT)

            • Tổng điểm thi ≥22.5): ĐUT = [(30 – Tổng điểm thi)/7,5] x Mức điểm ưu tiên

            • Tổng điểm thi <22.5): ĐUT = Mức điểm ưu tiên

     + Tổng điểm thi = Môn 1+ Môn 2 + Môn 3

- Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, B08, D01, D07, D09, D0C, D10, D14, D15, D66, D78, D84, D96, K01)

- Tiêu chí tiếng Trung Quốc: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn Tiếng Trung Quốc khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (Tổ hợp D04)

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển Dựa vào chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

Có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10,11,12 đạt 7.0 trở lên và:

- Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;

- Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...;

- Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên.

- Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

3.4. Phương thức 4: Xét tuyển Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, Đánh giá năng lực của ĐH QGHN

- Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Mỏ - Địa chất quy định

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng anh (đăng ký xác thực trên hệ thống) được cộng điểm thưởng theo quy định:

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2025

+ Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01,B08, D01, D07, D09, D0C, D10, D14, D15, D66, D78, D84, D96, K01 và mức điểm thưởng

IELTS 

5.0 

5.5 

6.0 

6.5 

7.0 

7.5 

≥ 8.0 

Điểm quy đổi 
(Theo thang điểm 10)

8,50 

9,00 

9,50 

10,00 

Điểm thưởng
(Theo thang điểm 100)

  

IELTS Academic

KNLNN VN

Khung tham chiếu Châu Âu

VSTEP

Aptis ESOL

PEIC

PTE Academic

Linguaskill

Cambridge Assessment English

Cambridge English Tests

TOEIC

TOEFL iBT (*)

TOEFL ITP

Nghe

Nói

Đọc

Viết

5

Bậc 3

B1

5.5

B1

Level 2

43-58

140-159

B1 Preliminary/B1 Business Preliminary

PET (140-159)

275-395

275-380

120-150

120-140

30-45

450-499

5.5

Bậc 4

B2

6.0-6.5

B2

Level 3

59-75

160-179

B2 First/B2 Business Vantage

FCE (160-179)

400-485

385-450

160-170

150-170

46-93

 

6

7.0-7.5

6.5

8

7

Bậc 5

C1

8.5

C1

Level 4

76-84

>180

C1 Advanced/C1 Business Higher

CAE (180-199)

490

455

180-200

180-200

94-114

 

7.5

9

8

9.5-10

8.5

Bậc 6

C2

 

C2

Level 5

85-90

 

C2 Proficiency

CPE (200-230)

 

 

 

 

115-120

 

9

+ Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ HSK thành điểm tiếng Trung Quốc để xét tuyển tổ hợp D04

Chứng chỉ

HSK3

HSK4

HSK5, HSK6

Điểm quy đổi

(Theo thang điểm 10)

9,00 

9,50 

10,00 

3.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ)

- Kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10,  11, và lớp 12) từ 18 điểm trở lên và Hạnh kiểm đạt lại Khá trở lên

- Điểm Xét tuyển = Tổng điểm học + Điểm ưu tiên

     + Điểm ưu tiên (ĐUT)

            • Tổng điểm học ≥22.5): ĐUT = [(30 – Tổng điểm thi)/7,5] x Mức điểm ưu tiên

            • Tổng điểm học <22.5): ĐUT = Mức điểm ưu tiên

     + Tổng điểm học = Môn 1+ Môn 2 + Môn 3

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT.

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Hình thức nhận hồ sơ:

+ Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;

+ Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.

- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.

6. Chính sách ưu tiên

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Thực hiện đăng ký xét tuyển vào trường theo 1 trong 3 cách sau:

Cách 1: ĐKXT trên hệ thống đăng ký trực tuyến: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn

Cách 2: Tải mẫu Phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) vào Nhóm trường GX trên trang thông tin tuyển sinh: http://ts.humg.edu.vn, điền đầy đủ thông tin, gửi phiếu, 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, kèm phí ĐKXT đến địa chỉ của trường nguyện vọng 1 qua đường bưu điện (theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên).

>Cách 3: Nộp trực tiếp phiếu ĐKXT (Lấy mẫu phiếu tại đây) đã điền đầy đủ thông tin và phí ĐKXT tại Bộ phận một cửa tầng 1 Nhà C12 tầng Trường Đại học Mỏ Địa chất.

(Để đảm bảo chính xác thông tin khi ghi phiếu ĐKXT, khuyến khích thí sinh gửi hoặc nộp kèm bản sao (photo) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2024)

8. Học phí

Trường Đại học Mỏ - Địa chất đã côn bố về mức thu học phí năm học 2024 - 2025 của các hệ đào tạo cụ thể như sau:

Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2025)

9. Lệ phí xét tuyển

- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

STT

Nội dung

Thời gian (dự kiến)

1

Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Từ ngày 21/4/2025 đến 17h00 ngày 28/4/2025

2

Bộ GD&ĐT tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Từ ngày 25/6/2025 đến ngày 28/6/2025

3

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Trước 17h00 ngày 30/6/2025

4

Các cơ sở đào tạo công bố kết quả xét tuyển thẳng

Trước 17h00 ngày 15/7/2025

5

Bộ GD&ĐT công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Ngày 16/7/2025

6

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin của Bộ

Từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025

7

Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe

Trước 17h00 ngày 23/7/2025

8

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển

Từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025

9

Các cơ sở đào tạo tổ chức xét tuyển đợt 1

Từ ngày 13/8/2025 đến 17h00 ngày 20/8/2025

10

Thí sinh xác nhận nhập học

Trước 17h30 ngày 30/8/2025

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Các tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07

30

2

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07

20

3

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

30

4

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

30

5

7520604

Kỹ thuật dầu khí

A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08

120

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08

30

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

30

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00;C04;D01;A01;C01;C02;D07;D10

40

9

7440201

Địa chất học

D01;D10;C04;D07;C01;A06;A00;A04

30

10

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

A00;C04;D01;A01;A02;C02;D07;D10

30

11

7810105

Du lịch địa chất

D01;D10;C04;D07;A07;A06;C03;A04

60

12

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00;A01;A04;D01;C02;C01;D07;C04

30

13

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

C04;D01;C01;C02;A00;A04;D10;D15

25

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A00;A01;C04;D01;D10

80

15

7850103

Quản lý đất đai

A00;A01;C04;D01;D10;A09

100

16

7480206

Địa tin học

A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10

60

17

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10

60

18

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

100

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

60

20

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

50

21

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T

330

22

7460108

Khoa học dữ liệu

A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T

60

23

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00;A01;D01;C01;A0T

50

24

7520107 (7520218)

Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)

A00;A01;D01;C01;A0T

40

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00;A01;D01;C01;A0T

120

26

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;C01;A0T

40

27

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00;A01;D01;C01;A0T

60

28

7520130

Kỹ thuật Ô tô

A00;A01;D01;C01;A0T

40

29

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00;A01;D01;C01;A0T

40

30

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00;A01;D01;C01;A0T

40

31

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

137

32

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

81

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;C01;C04;D01

85

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

66

35

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00;B00;C04;D01;A09;C01;A01;A04

50

36

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

A00;B00;C04;D01;A09;D10;A07;C14

80

37

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84

80

38

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84

80

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84

80

40

7510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84

120

41

7720203

Hóa dược

A00;B00;D07;A01;C02;A11;A06;D01

40

42

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01;D04;C00;D09;D66;C03;D78;D14

120

43

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01

50

44

7580106

Quản lý đô thị và công trình

C04;A00;D10;C02;A07;D01;D07;C01

40

45

7520121

Kỹ thuật không gian

A01;A04;A09;B02;C04;D01;D84;D10

60

46

7850196

Quản lý tài nguyên khoáng sản

A00;A04;C04;D10;A01;D01;A06;B00

30

47

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D09;D10;D14;D15;D66;D78;D96

80

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Văn phòng: Phòng 105, Nhà F, Trường Đại học Mỏ - Địa chất

- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- SĐT: 024.3838 6739; Hotline 1: 086.840.69.96; Hotline 2: 083.686.22.88

- Email: qhccdn@humg.edu.vn

- Website: http://tuyensinh.humg.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Mỏ - Địa chất 2 năm gần nhất:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị kinh doanh

23,25

23,75

2

Kế toán

23,25

23,75

3

Công nghệ thông tin

24,00

23,75

4

Công nghệ kỹ thuật hoá học

18,50

19,00

5

Kỹ thuật cơ khí

23,75

24,00

6

Kỹ thuật điện

20,25

22,25

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

23,50

24,50

8

Kỹ thuật môi trường

15,50

16,00

9

Kỹ thuật địa chất

16,00

15,00

10

Kỹ thuật địa vật lý

18,00

16,00

11

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

15,00

15,50

12

Kỹ thuật mỏ

17,00

17,00

13

Kỹ thuật dầu khí

18,50

19,00

14

Kỹ thuật tuyển khoáng

15,00

18,00

15

Kỹ thuật xây dựng

21,00

20,50

16

Quản lý đất đai

19,50

23,10

17

Tài chính - Ngân hàng

23,25

23,75

18

Địa chất học

16,00

16,00

19

Địa kỹ thuật xây dựng

16,00

16,00

20

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

19,00

19,00

21

Địa tin học

16,00

17,50

22

Quản lý công nghiệp

20,75

21,25

23

Du lịch địa chất

23,00

20,00

24

Khoa học dữ liệu

23,00

21,75

25

Kỹ thuật cơ điện tử

22,95

24,00

26

Kỹ thuật cơ khí động lực

20,15

24,00

27

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

15,00

16,00

28

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15,00

17,00

29

Quản lý tài nguyên môi trường

18,00

21,50

30

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

18,00

18,00

31

Kỹ thuật khí thiên nhiên

18,50

16,00

32

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

18,00

16,00

33

Đá quý đá mỹ nghệ

15,00

15,00

34

Kỹ thuật tài nguyên nước

16,00

15,00

35

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

22,50

24,10

36

An toàn, vệ sinh lao động

17,00

18,00

37

Kỹ thuật ô tô

23,25

24,00

38

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

22,50

23,75

39

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

22,50

23,25

40

Quản lý xây dựng

19,50

19,50

41

Hóa dược

18,00

19,00

IV. Chương trình đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

1

2

3

4

I. Công nghệ kỹ thuật

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

A00

A06

B00

D07

2

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

40

A00

A01

D01

C01

3

7510601

Quản lý công nghiệp

100

A00

A01

D01

D07

II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1

7810105

Du lịch địa chất

30

D01

D10

C04

D07

III. Khoa học tự nhiên

1

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

37

A00

A01

D07

A04

2

7440201

Địa chất học

20

D01

C04

D07

A00

IV. Kiến trúc và xây dựng

1

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

30

A00

A01

C04

D01

2

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

30

A00

A01

C04

D01

3

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

50

A00

C04

D01

D10

4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

137

A00

A01

D01

C04

5

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

81

A00

A01

D01

C04

6

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

86

A00

A01

D01

C04

7

7580302

Quản lý xây dựng

66

A00

A01

D01

C04

V. Kinh doanh và quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

40

A00

A01

D01

D07

2

7340301

Kế toán

40

A00

A01

D01

D07

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

40

A00

A01

D01

D07

VI. Kỹ thuật

1

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

30

A00

A01

B00

D07

2

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

37

A00

A01

D07

A04

3

7520604

Kỹ thuật dầu khí

80

A00

A01

D07

D01

4

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

5

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

6

7520501

Kỹ thuật địa chất

40

A00

A01

C04

D01

7

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

30

A00

C04

D01

D10

8

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

100

A00

C04

D01

D10

9

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

100

A00

A01

D01

C01

10

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

60

A00

D07

B00

A06

11

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

50

A00

A01

D01

C01

12

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

30

A00

A01

D01

C01

13

7520201

Kỹ thuật điện

150

A00

A01

D01

C01

14

7520103

Kỹ thuật cơ khí

40

A00

A01

D01

C01

15

7520130

Kỹ thuật Ô tô

40

A00

A01

D01

C01

16

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

50

A00

A01

D01

C01

17

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

40

A00

A01

D01

C01

18

7520320

Kỹ thuật môi trường

50

A00

B00

C04

D01

VII. Máy tính và công nghệ thông tin

1

7480206

Địa tin học

60

A00

C04

D01

D10

2

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00

A01

D01

D07

VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường

1

7850103

Quản lý đất đai

100

A00

C04

D01

A01

2

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

50

A00

A01

D01

B00

3

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

50

A00

B00

C04

D01

IX. Sức khỏe

1

7720203

Hóa dược

50

A00

B00

D07

A06

X. Toán và thống kê

1

7460108

Khoa học dữ liệu

35

A00

A01

D01

D07

V. Một số hình ảnh

Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2025)

Đại học Mỏ - Địa chất (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học