Đại học Hà Nội (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Hà Nội (năm 2023)

A. Giới thiệu trường Đại học Hà Nội

- Tên trường: Đại học Hà Nội

- Tên tiếng Anh: Ha Noi University

- Mã trường: NHF

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài

- Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

- SĐT: (024) 38544338

- Email: hanu@hanu.edu.vn

- Website: http://www.hanu.vn/vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/

Đại học Hà Nội (năm 2023)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2023

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển thí sinh nam trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

- Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).

5. Tổ chức tuyển sinh

1. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Nguyên tắc xét tuyển (dự kiến)

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển kết hợp vào đại học hình thức chính quy Trường Đại học Hà Nội năm 2023.

b) Xét tuyển kết hợp (dự kiến): Xét theo điều kiện và tiêu chí riêng. Xét theo tổng điểm quy đổi từ cao xuống thấp cho tới khi hết chỉ tiêu.

- Đối tượng 1: Mã phương thức xét tuyển: 410.

Thí sinh là học sinh THPT có Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (xem danh mục chứng chỉ tại Phụ lục 1) hoặc chứng chỉ năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và đáp ứng các tiêu chí sau:

(1) Tốt nghiệp THPT năm 2023;

(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;

(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.

- Đối tượng 2: Mã phương thức xét tuyển: 402.

Thí sinh là học sinh THPT có kết quả đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội từ 105/150; của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội từ 21/30 và của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức trong năm học 2022 - 2023 từ 850/1200 và đáp ứng các tiêu chí sau:

(1) Tốt nghiệp THPT năm 2023;

(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;

(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.

- Đối tượng 3: Mã phương thức xét tuyển: 408.

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có kết quả thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt từ 1100/1600 điểm trở lên và còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ; hoặc có kết quả thi ACT (American College Testing, Hoa Kỳ) đạt từ 24/36 điểm trở lên và còn thời hạn; hoặc có chứng chỉ A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK) sử dụng kết quả 03 môn để thay thế cho 03 môn xét tuyển của ngành học đăng ký, mức điểm mỗi môn đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUMrange ≥ 60).

- Đối tượng 4: Mã phương thức xét tuyển: 501.

Thí sinh là học sinh các lớp chuyên, lớp song ngữ thuộc trường THPT chuyên (xem danh sách các trường THPT tại Phụ lục 2) và đáp ứng các tiêu chí sau:

(1) Tốt nghiệp THPT năm 2023;

(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;

(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.

Đối tượng 5:

+ Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố năm học 2022 - 2023: mã phương thức xét tuyển 502.

+ Thành viên đội tuyển HSG cấp QG năm học 2021 - 2022 và năm học 2022 – 2023: mã phương thức xét tuyển 503.

+ Tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức trong năm học 2022 - 2023: mã phương thức xét tuyển 504.

+ Tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam trong năm học 2022 – 2023: mã phương thức xét tuyển 505.

Thí sinh là đối tượng 5 và đáp ứng các tiêu chí sau:

(1) Tốt nghiệp THPT năm 2023;

(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;

(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.

c) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2023

- Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp. Cụ thể cách tính điểm:

+ Đối với tất cả các ngành: điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Ngoại ngữ x 2) + (điểm ưu tiên x 4/3).

+ Riêng với ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin CLC và Truyền thông Đa phương tiện: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ (hệ số 1) + điểm Vật lý (hoặc Ngữ văn) + điểm ưu tiên (hệ số 1).

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Học phí đối với sinh viên hệ chính quy năm học 2020 - 2021 như sau:

- Các môn học cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: 650,000 đồng/ tín chỉ. Các môn học còn lại: 480,000 đồng/ tín chỉ.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT: Các môn học khối kiến thức ngành và khối kiến thức chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC: 940,000 đồng/tín chỉ; của ngành Ngôn ngữ Italia - CLC: 770,000 đồng/tín chỉ; của các ngành CNTT CLC, ngành QTDV DL & Lữ hành CLC: 1,300,000 đồng/tín chỉ.

- Học phí các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài theo quy định riêng.

- Học phí của sinh viên hệ chính quy khóa 2020-2024 không thay đổi trong 04 năm học, từ năm 2020 đến năm 2024.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Tham khảo

chỉ tiêu năm 2022

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

300

2

7220202

Ngôn ngữ Nga

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01)

150

3

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

120

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

200

5

7220204 CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

100

6

7220205

Ngôn ngữ Đức

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05)

125

7

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

8

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

60

9

7220208

Ngôn ngữ Italia

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

10

7220208 CLC

Ngôn ngữ Italia - CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

60

11

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)

175

12

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)

100

13

7220210 CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)

140

14

7310111

Nghiên cứu phát triển

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

15

7310601

Quốc tế học

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

125

16

7320104

Truyền thông đa phương tiện

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01)

75

17

7320109

Truyền thông doanh nghiệp

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

60

18

7340101

Quản trị Kinh doanh

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

19

7340115

Marketing

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

20

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

21

7340301

Kế toán

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

22

7480201

Công nghệ Thông tin

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

200

23

7480201 CLC

Công nghệ thông tin - CLC

Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01)

100

24

7810103

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

25

7810103 CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

50

26

7220101

Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam

Xét học bạ

300

TỔNG

3140

Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài

(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)

27.

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính

Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng

100

28.

Quản trị Du lịch và Lữ hành

Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng

60

29.

Kế toán Ứng dụng

Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)cấp bằng

50

30.

Cử nhân Kinh doanh

ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng

30

TỔNG

240

Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

- SĐT: (024) 38544338

- Email: hanu@hanu.edu.vn

- Website: http://www.hanu.vn/vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hà Nội năm qua

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hà Nội như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

22,15

24,65

26,05

25,45

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

31,10

33,20

35,92

33,55

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

28,98

31,50

35,27

32,13

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

28,65

31,48

35,12

32,27

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

29,15

31,30

35,20

32,22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

32,20

33,27

35,60

32,70

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

28,25

32,20

35,68

32,85

Ngôn ngữ Anh

33,23

34,82

36,75

35,55

Ngôn ngữ Nga

25,88

28,93

33,95

31,18

Ngôn ngữ Pháp

30,55

32,83

35,60

33,73

Ngôn ngữ Trung Quốc

32,97

34,63

37,07

35,92

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

31,70

34

36,42

35,10

Ngôn ngữ Đức

30,40

31,83

35,53

33,48

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

29,60

31,73

35,30

32,77

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

20,03

27,83

33,40

30,32

Ngôn ngữ Italia

27,85

30,43

34,78

32,15

Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao

22,42

27,40

33,05

31,17

Ngôn ngữ Nhật

32,93

34,47

36,43

35,08

Ngôn ngữ Hàn Quốc

33,85

35,38

37,55

36,42

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao

32,15

33,93

36,47

34,73

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

22,80

25,40

26,75

26,00

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

31,40

34,48

36,63

34,63

Nghiên cứu phát triển

24,38

33,85

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

23,45

25,70

24,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

24,95

34,55

32,10

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

32,22

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Hà Nội

Trường Đại học Hà Nội còn tự hào với hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ học tập tiên tiến và hiện đại. Công nghệ đóng vai trò quan trọng trong quá trình đổi mới và phát triển của Trường.

Đại học Hà Nội (năm 2023)

Hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ học tập, nghiên cứu và sinh hoạt tại trường luôn được ưu tiên, ngày càng được nâng cấp và hoàn thiện :

Trường có hệ thống 20 phòng máy dạy-học ngoại ngữ, phòng dạy dịch ca-bin chuyên nghiệp, phòng dạy-học từ xa đạt tiêu chuẩn châu Âu, đi đầu trong số các trường ngoại ngữ tại Việt Nam.

Hàng chục phòng học đa năng (multimedia) với hàng trăm máy tính nối mạng được cài đặt các phần mềm học ngoại ngữ, chuyên ngành hiện đại.

Trường cung cấp mạng quản lý điện tử nội bộ với trên 500 máy tính văn phòng, đăng ký tự chọn môn học, thời gian học trực tuyến giúp sinh viên chủ động trong việc học tập.

Sinh viên đại học Hà Nội có cơ hội nghiên cứu dồi dào vì thư viện mở với trên 50.000 đầu sách, 2.000 băng, đĩa CD, hơn 200 máy tính nối mạng (hoạt động 16/24 giờ/ngày).

Với hệ thống mạng không dây công nghệ mới phủ sóng toàn, trường khuyến khích sinh viên tự học mọi lúc, mọi nơi.

Đại học Hà Nội cung cấp cho các em sinh viên nhà ăn sinh viên sạch sẽ, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; khu ký túc xá với đáp ứng chỗ ở cho hàng ngàn sinh viên Việt Nam và nước ngoài; sân vận động cho nhiều môn thể thao.

Đại học Hà Nội (năm 2023)

Đại học Hà Nội (năm 2023)

Như vậy, với cơ sở vật chất hiện đại, môi trường sinh hoạt thân thiện, trường Đại học Hà Nội không còn nghe ngờ gì chính là địa điểm sống và học tập lý tưởng, là điểm đến mơ ước của các bạn trẻ.

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Hà Nội

Đại học Hà Nội (năm 2023)

Đại học Hà Nội (năm 2023)

Đại học Hà Nội (năm 2023)

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Tài liệu giáo viên