Đại học Hà Nội (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Hà Nội (năm 2024)
A. Giới thiệu trường Đại học Hà Nội
- Tên trường: Đại học Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University
- Mã trường: NHF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
- SĐT: (024) 38544338
- Email: hanu@hanu.edu.vn
- Website: http://www.hanu.vn/vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihochanoi
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển thí sinh nam trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
- Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
5. Tổ chức tuyển sinh
1. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Nguyên tắc xét tuyển (dự kiến)
Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển kết hợp vào đại học hình thức chính quy Trường Đại học Hà Nội năm 2024.
b) Xét tuyển kết hợp (dự kiến): Xét theo điều kiện và tiêu chí riêng. Xét theo tổng điểm quy đổi từ cao xuống thấp cho tới khi hết chỉ tiêu.
- Đối tượng 1: Mã phương thức xét tuyển: 410.
Thí sinh là học sinh THPT có Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (xem danh mục chứng chỉ tại Phụ lục 1) hoặc chứng chỉ năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và đáp ứng các tiêu chí sau:
(1) Tốt nghiệp THPT năm 2024;
(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;
(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.
- Đối tượng 2: Mã phương thức xét tuyển: 402.
Thí sinh là học sinh THPT có kết quả đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội từ 105/150; của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội từ 21/30 và của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức trong năm học 2022 - 2023 từ 850/1200 và đáp ứng các tiêu chí sau:
(1) Tốt nghiệp THPT năm 2024;
(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;
(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.
- Đối tượng 3: Mã phương thức xét tuyển: 408.
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và có kết quả thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt từ 1100/1600 điểm trở lên và còn thời hạn tính đến ngày nộp hồ sơ; hoặc có kết quả thi ACT (American College Testing, Hoa Kỳ) đạt từ 24/36 điểm trở lên và còn thời hạn; hoặc có chứng chỉ A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK) sử dụng kết quả 03 môn để thay thế cho 03 môn xét tuyển của ngành học đăng ký, mức điểm mỗi môn đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUMrange ≥ 60).
- Đối tượng 4: Mã phương thức xét tuyển: 501.
Thí sinh là học sinh các lớp chuyên, lớp song ngữ thuộc trường THPT chuyên (xem danh sách các trường THPT tại Phụ lục 2) và đáp ứng các tiêu chí sau:
(1) Tốt nghiệp THPT năm 2024;
(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;
(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.
Đối tượng 5:
+ Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố trở lên năm học 2023 - 2024.
+ Thành viên đội tuyển HSG cấp QG năm học 2022 - 2023 và năm học 2023 - 2024.
+ Tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức trong năm học 2023 - 2024.
+ Tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam trong năm học 2023 - 2024.
Thí sinh là đối tượng 5 và đáp ứng các tiêu chí sau:
(1) Tốt nghiệp THPT năm 2024;
(2) Điểm trung bình chung học kì môn ngoại ngữ của 05 học kì bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên;
(3) Điểm trung bình chung 05 học kì bậc THPT (HK1L10 + HK2L10 + HK1L11 + HK2L11 + HK1L12)/5 đạt từ 7,0 trở lên.
c) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024
- Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp. Cụ thể cách tính điểm:
+ Đối với tất cả các ngành: điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Ngoại ngữ x 2) + (điểm ưu tiên x 4/3).
+ Riêng với ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin CLC và Truyền thông Đa phương tiện: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ (hệ số 1) + điểm Vật lý (hoặc Ngữ văn) + điểm ưu tiên (hệ số 1).
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Nhóm dạy chuyên ngành bằng ngoại ngữ
+ Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương: 720.000 đ/tín chỉ. 13
+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án TN, thực tập và khóa luận tốt nghiệp:
• 820.000 đ/tín chỉ (với ngành Truyền thông doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp).
• 880.000 đ/tín chỉ (với các ngành dạy bằng tiếng Anh).
• 1.030.000 đ/tín chỉ (với ngành Công nghệ tài chính)
• 1.740.000 đ/tín chỉ (với CTĐT tiên tiến các ngành: Công nghệ thông tin và Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành dạy bằng tiếng Anh).
- Nhóm ngành Ngôn ngữ:
+ Các học phần của CTĐT tiêu chuẩn và các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành (dạy bằng tiếng Việt) của CTĐT tiên tiến: 720.000 đ/tín chỉ.
+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành (dạy bằng ngoại ngữ), ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của CTĐT tiên tiến:
• 1.140.000 đ/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Italia).
• 1.400.000 đ/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc).
Ghi chú: Mức học phí được điều chỉnh từng năm học theo lộ trình điều chỉnh học phí của Chính phủ và tùy thuộc tình hình thực tế với mức tăng không quá 15%/năm học (Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
- Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển kết hợp theo Quy định của Trường Đại học Hà Nội: 10.000đ/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tham khảo chỉ tiêu năm 2024 |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
300 |
2 |
7220201 TT |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến |
75 |
|
3 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
150 |
4 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
135 |
5 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
200 |
6 |
7220204 TT |
Ngôn ngữ Trung Quốc - CTTT |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
100 |
7 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) |
140 |
8 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
9 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
10 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
11 |
7220208 TT |
Ngôn ngữ Italia - CTTT |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
12 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
175 |
13 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) |
105 |
14 |
7310111 |
Nghiên cứu phát triển |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
60 |
15 |
7310601 |
Quốc tế học |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
125 |
16 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) |
75 |
17 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
75 |
18 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
19 |
7340115 |
Marketing |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
20 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
22 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
180 |
23 |
7480201 TT |
Công nghệ thông tin - CTTT |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
120 |
24 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
25 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
75 |
26 |
7810103 TT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - CTT |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
27 |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam |
Xét học bạ |
200 |
Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
- SĐT: (024) 38544338
- Email: hanu@hanu.edu.vn
- Website: http://www.hanu.vn/vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihochanoi
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hà Nội năm qua
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hà Nội như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
22,15 |
24,65 |
26,05 |
25,45 |
24,70 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
31,10 |
33,20 |
35,92 |
33,55 |
33,93 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
28,98 |
31,50 |
35,27 |
32,13 |
33,70 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
28,65 |
31,48 |
35,12 |
32,27 |
33,52 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
29,15 |
31,30 |
35,20 |
32,22 |
33,48 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
32,20 |
33,27 |
35,60 |
32,70 |
33,90 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
28,25 |
32,20 |
35,68 |
32,85 |
34,10 |
Ngôn ngữ Anh |
33,23 |
34,82 |
36,75 |
35,55 |
35,38 |
Ngôn ngữ Nga |
25,88 |
28,93 |
33,95 |
31,18 |
31,93 |
Ngôn ngữ Pháp |
30,55 |
32,83 |
35,60 |
33,73 |
33,70 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
32,97 |
34,63 |
37,07 |
35,92 |
35,75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao |
31,70 |
34 |
36,42 |
35,10 |
34,82 |
Ngôn ngữ Đức |
30,40 |
31,83 |
35,53 |
33,48 |
33,96 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
29,60 |
31,73 |
35,30 |
32,77 |
33,38 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
20,03 |
27,83 |
33,40 |
30,32 |
31,35 |
Ngôn ngữ Italia |
27,85 |
30,43 |
34,78 |
32,15 |
32,63 |
Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao |
22,42 |
27,40 |
33,05 |
31,17 |
30,95 |
Ngôn ngữ Nhật |
32,93 |
34,47 |
36,43 |
35,08 |
34,59 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
33,85 |
35,38 |
37,55 |
36,42 |
36,15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao |
32,15 |
33,93 |
36,47 |
34,73 |
34,73 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
22,80 |
25,40 |
26,75 |
26,00 |
25,94 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
31,40 |
34,48 |
36,63 |
34,63 |
35,05 |
Nghiên cứu phát triển |
24,38 |
33,85 |
|||
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
23,45 |
25,70 |
24,50 |
24,20 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
24,95 |
34,55 |
32,10 |
32,25 |
|
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) |
32,22 |
32,55 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Hà Nội
Trường Đại học Hà Nội còn tự hào với hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ học tập tiên tiến và hiện đại. Công nghệ đóng vai trò quan trọng trong quá trình đổi mới và phát triển của Trường.
Hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ học tập, nghiên cứu và sinh hoạt tại trường luôn được ưu tiên, ngày càng được nâng cấp và hoàn thiện :
Trường có hệ thống 20 phòng máy dạy-học ngoại ngữ, phòng dạy dịch ca-bin chuyên nghiệp, phòng dạy-học từ xa đạt tiêu chuẩn châu Âu, đi đầu trong số các trường ngoại ngữ tại Việt Nam.
Hàng chục phòng học đa năng (multimedia) với hàng trăm máy tính nối mạng được cài đặt các phần mềm học ngoại ngữ, chuyên ngành hiện đại.
Trường cung cấp mạng quản lý điện tử nội bộ với trên 500 máy tính văn phòng, đăng ký tự chọn môn học, thời gian học trực tuyến giúp sinh viên chủ động trong việc học tập.
Sinh viên đại học Hà Nội có cơ hội nghiên cứu dồi dào vì thư viện mở với trên 50.000 đầu sách, 2.000 băng, đĩa CD, hơn 200 máy tính nối mạng (hoạt động 16/24 giờ/ngày).
Với hệ thống mạng không dây công nghệ mới phủ sóng toàn, trường khuyến khích sinh viên tự học mọi lúc, mọi nơi.
Đại học Hà Nội cung cấp cho các em sinh viên nhà ăn sinh viên sạch sẽ, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; khu ký túc xá với đáp ứng chỗ ở cho hàng ngàn sinh viên Việt Nam và nước ngoài; sân vận động cho nhiều môn thể thao.
Như vậy, với cơ sở vật chất hiện đại, môi trường sinh hoạt thân thiện, trường Đại học Hà Nội không còn nghe ngờ gì chính là địa điểm sống và học tập lý tưởng, là điểm đến mơ ước của các bạn trẻ.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Hà Nội
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều