Điểm chuẩn Đại học Nha Trang 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2024
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và phương thức xét điểm thi ĐGNL như sau:
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2023
Ngày 22/8, Trường Đại học Nha Trang (Khánh Hòa) công bố điểm chuẩn trúng tuyển chính thức các ngành đào tạo trình độ đại học theo phương thức xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điểm chuẩn từng ngành như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn trúng tuyển (Thang điểm 30) |
Điểm tiếng Anh |
I |
Chương trình đặc biệt |
|||
1 |
7540105MP |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) |
16,5 |
|
2 |
7620301MP |
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) |
16,5 |
|
3 |
7340101 A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
20,5 |
6 |
4 |
7340301 PHE |
Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
20,0 |
5,5 |
5 |
7480201 PHE |
Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
20,0 |
5,5 |
6 |
7810201 PHE |
Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
22,0 |
6 |
7 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
17,0 |
|
II |
Chương trình chuẩn |
|||
8 |
7620303 |
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) |
16,0 |
|
9 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
16,0 |
|
10 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
16,0 |
|
11 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
16,0 |
|
12 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) |
16,0 |
|
13 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) |
17,0 |
|
14 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
16,0 |
|
15 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16,5 |
|
16 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
16,0 |
|
17 |
7840106 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
20,5 |
|
18 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
16,0 |
|
19 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
16,0 |
|
20 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
20,0 |
|
21 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) |
18,0 |
|
22 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,0 |
|
23 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
17,0 |
|
24 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16,0 |
|
25 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
16,0 |
|
26 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
17,0 |
|
27 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
16,0 |
|
28 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
21,0 |
4,5 |
29 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18,0 |
|
30 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,0 |
5,0 |
31 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
22,0 |
5,0 |
32 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
20,5 |
5,0 |
33 |
7340115 |
Marketing |
23,0 |
5,0 |
34 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
23,0 |
5,0 |
35 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
20,5 |
4,5 |
36 |
7340301 |
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
21,0 |
4,5 |
37 |
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
19,0 |
|
38 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (0 |
23,0 |
6,5 |
39 |
7310101 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
18,0 |
|
40 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
20,0 |
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2022
Trường Đại học Nha Trang vừa công bố điểm chuẩn năm 2022. Điểm chuẩn dao động từ 15,5 đến 21 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Ngôn ngữ Anh với 21 điểm.
Điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2021
Năm 2021, Đại học Nha Trang có nhiều ngành lấy điểm chuẩn trên 20 điểm như: Ngôn Ngữ Anh 24 điểm; Quản trị Kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) và Quản trị Kinh doanh, Marketing 23 điểm; Kinh doanh thương mại 22 điểm.
15 điểm là mức điểm chuẩn thấp nhất của trường với các ngành: Công nghệ và chế tạo máy, Kỹ thuật hoá học, Công nghệ chế biến thuỷ sản,...
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2020
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2020 xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất 23,5 điểm.
Cao điểm nhất là ngành Ngôn ngữ Anh với 23,5 điểm.
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2020 các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2019
Theo đó, điểm chuẩn của các khoa dao động từ 15 đến 21 điểm. So với năm 2018, có ngành tăng tới 3 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể của các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2018
Trường Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn 2018 theo phướng thức sử dụng điểm thi THPT quốc gia. Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 14 đến 18 điểm.
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành kết tiếp là ngành Ngôn ngữ Anh.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D97 | 18.5 |
52340101P | Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp - Việt) | D03; D64; D70; D97 | 18 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D97 | 19.75 |
52340103P | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (chương trình song ngữ Pháp - Việt) | D03; D64; D70; D97 | 19 |
52340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 17.75 |
52340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D96 | 17.75 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 17 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 17.25 |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
52420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 16 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 16 |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07 | 16 |
52510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D07 | 15.5 |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D07 | 15.5 |
52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07 | 17 |
52510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D07 | 15.5 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D07 | 16 |
52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 15.5 |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15.5 |
52520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01; C01; D07 | 16 |
52540102 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 16 |
52540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 15.5 |
52540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16 |
52620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D96 | 15.5 |
52620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15.5 |
52620302 | Bệnh học thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15.5 |
52620304 | Kỹ thuật khai thác thủy sản | A00; A01; C01; D07 | 15.5 |
52620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15.5 |
52620399 | Quản lý thuỷ sản | A00; A01; C01; D07 | 15.5 |
52840106 | Khoa học hàng hải | A00; A01; C01; D07 | 15.5 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều