Đại học Nha Trang (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nha Trang năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Nha Trang (năm 2024)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nha Trang
- Tên tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)
- Mã trường: TSN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu Nha Trang Khánh Hòa
- SĐT: 0258 383 1149
- Email: dhnt@ntu.edu.vn
- Website: http://www.ntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ các điều kiện được tham gia xét tuyển vào đại học theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường xét tuyển theo phương thức kết hợp kết quả học tập THPT và kết quả đánh giá năng lực học tập ĐH.
Trường Đại học Nha Trang công bố cách thức thực hiện xét tuyển gồm 2 bước: sơ tuyển và xét tuyển.
Trong đó, trường tổ chức sơ tuyển thông qua kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) theo các môn do trường quy định. Sau đó, trường tổ chức xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh Đại học hiện hàng của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành.
- Theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh, việc tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được quy định rõ ràng cho các đối tượng được liệt kê trong Quy chế như: Anh hùng lao động, Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế do Bộ ngành Trung ương tổ chức,... Như vậy, các phương thức riêng của trường như: tham gia Cuộc thi Môi trường xanh, chứng chỉ quốc tế,... không nằm trong đối tượng được tuyển sinh hoặc ưu tiên xét tuyển.
Phương thức 2: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, ĐHQG Hà Nội
- Xét tuyển tất cả các ngành;
- Sơ tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT;
- Áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.
Phương thức 3: Xét học bạ (6 học kỳ)
- Xét tuyển tất cả các ngành.
- Sử dụng kết quả học tập của 4 môn học trong 6 học kỳ ở trường THPT (điểm học bạ), trong đó 3 môn học bắt buộc có trong tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. Bổ sung 1 môn học phù hợp với ngành đào tạo.
- 100% các ngành/ chương trình đào tạo có môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
Phương thức 4: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển tất cả các ngành.
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024 theo tổ hợp 3 môn, thang điểm 10.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Chương trình đại trà: 4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.
- Chương trình chất lượng cao: Học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10 triệu/học kỳ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển thẳng:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định.
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2024 (cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học).
+ Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
+ Lệ phí xét tuyển theo quy định.
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2024:
Hồ sơ và hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển sẽ được thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường THPT nơi thí sinh đang theo học.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Từ ngày 01/05/2024 - 15/07/2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM, ĐHQGHN năm 2024: từ 26/02/2024 - 15/06/2024.
- Phương thức 3: Xét học bạ: Từ ngày 26/02/2024 - 15/06/2024.
- Phương thức 4: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
+ Đợt 1: theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
+ Đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nha Trang: http://www.ntu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu Nha Trang Khánh Hòa
- SĐT: 0583 831 149
- Email: tuyensinh@ntu.edu.vn
- Website: http://www.ntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/
III. Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn năm 2022
TT
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Điểm điều kiện tiếng Anh
|
Năm 2023 | |||
Phương thức điểm thi THPT 2022 (Thang điểm 30) |
Phương thức điểm xét TN THPT 2022 (Thang điểm 10) | Phương thức điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022 (Thang điểm 1200) |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT (Thang điểm 30) |
|||
I |
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao
|
||||||
1 | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 7.4 | 725 | 6.0 | 28,00 | 20,50 |
2 | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 18.0 | 7.0 | 725 | 5.5 | 28,00 | 20,00 |
3 | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 19.0 | 7.0 | 725 | 5.5 | 28,00 | 20,00 |
4 | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 19.0 | 7.0 | 725 | 6.0 | 27,00 | 22,00 |
5 | Công nghệ chế biến thủy sản | 24,00 | 16,50 | ||||
6 | Nuôi trồng thủy sản | 24,00 | 16,50 | ||||
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25,00 | 17,00 | ||||
II |
Chương trình chuẩn/đại trà
|
||||||
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khoa học thủy sản) |
15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,00 | ||
Quản lý thuỷ sản | 16.0 | 6.0 | 650 | 22,00 | 16,00 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản | 15.5 | 5.7 | 650 | 22,00 | 16,00 | ||
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch) |
15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,00 | ||
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
16.0 | 6.0 | 650 | 4.0 | 24,00 | 17,00 | |
Kỹ thuật hoá học | 15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,00 | ||
Công nghệ sinh học | 15.5 | 5.7 | 600 | 24,00 | 16,00 | ||
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) |
15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,00 | ||
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) |
15.5 | 5.7 | 650 | 23,00 | 17,00 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,00 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,50 | ||
Kỹ thuật nhiệt | 15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,00 | ||
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) |
17.0 | 6.3 | 650 | 28,00 | 20,50 | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,00 | ||
Kỹ thuật tàu thủy | 16.0 | 6.0 | 600 | 24,00 | 16,00 | ||
Kỹ thuật ô tô | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.0 | 27,00 | 20,00 | |
Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử) |
15.5 | 5.7 | 650 | 23,00 | 18,00 | ||
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) |
15.5 | 5.7 | 650 | 23,00 | 17,00 | ||
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) |
18.0 | 6.6 | 725 | 4.5 | 28,00 | 21,00 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 | 6.3 | 650 | 4.5 | 25,00 | 18,00 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 16.0 | 6.0 | 650 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 | 6.6 | 700 | 5.0 | 27,00 | 21,00 | |
Quản trị khách sạn | 18.0 | 6.6 | 700 | 5.0 | 27,00 | 22,00 | |
Quản trị kinh doanh | 20.0 | 7.4 | 725 | 5.0 | 28,00 | 20,50 | |
Marketing | 20.0 | 7.4 | 725 | 5.0 | 30,00 | 23,00 | |
Kinh doanh thương mại | 19.0 | 7.0 | 700 | 5.0 | 27,00 | 23,00 | |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) |
18.0 | 6.6 | 700 | 4.5 | 27,00 | 20,50 | |
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) |
18.0 | 6.6 | 700 | 4.5 | 28,00 | 21,00 | |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
19.0 | 7.0 | 725 | 4.5 | 28,00 | 19,00 | |
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) |
21.0 | 7.7 | 725 | 6.5 | 30,00 | 23,00 | |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) |
17.0 | 6.3 | 650 | 4.5 | 26,00 | 18,00 | |
Kinh tế phát triển | 18.0 | 6.6 | 700 | 26,00 | 20,00 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23,00 | 16,00 | |||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22,00 | 16,00 |
Ghi chú:
- Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điểm chuẩn áp dụng như nhau cho tất cả tổ hợp xét tuyển (Phương thức Điểm thi THPT) cho mỗi ngành, chương trình đào tạo.
2. Điểm chuẩn năm 2021
Tên ngành | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT |
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 23.0 | 25 |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 25 |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 25 |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 25 |
Chương trình chuẩn/đại trà | ||
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | 24.0 | 25 |
Khai thác thuỷ sản | 15.0 | 18 |
Quản lý thuỷ sản | 16.0 | 18 |
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 16.0 | 18 |
Công nghệ sinh học | 16.0 | 18 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) | 16.0 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 16.0 | 20 |
Công nghệ chế tạo máy | 15.0 | 19 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 | 20 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 15,5 | 20 |
Khoa học hàng hải(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 18.0 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 16.0 | 19 |
Kỹ thuật tàu thủy | 16.0 | 20 |
Kỹ thuật ô tô | 20.0 | 23 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | 16.0 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 16.0 | 21 |
Kỹ thuật hoá học | 15.0 | 18 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 16.0 | 20 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 15.0 | 18 |
Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược) | 19.0 | 23 |
Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 18.0 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 | 24 |
Quản trị khách sạn | 20.0 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 23.0 | 24 |
Marketing | 23.0 | 23 |
Kinh doanh thương mại | 22.0 | 23 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 18.0 | 20 |
Kinh tế phát triển | 20.0 | 21 |
Tài chính - ngân hàng | 20.0 | 23 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | 20.0 | 24 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 21.0 | 23 |
IV. Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Nha Trang năm 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2024, dự kiến sinh viên chương trình chuẩn sẽ phải đóng từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Nha Trang sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nha Trang. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%:
- Chương trình chuẩn: từ 4.200.000 VNĐ – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
QUẢNG CÁO
- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: từ 11.000.000 VNĐ/học kỳ.
C. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2021
Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí NTU cho năm 2021 như sau:
- Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
D. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2020
- Chương trình đại trà: học phí NTU khoảng 4.000.0000 – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
- Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) có học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
V. Chương trình đào tạo
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm sàn tiếng Anh (trừ tuyển thẳng) |
|
Theo Điểm thi THPT 2023 (3 môn thi) |
Theo kết quả học tập ở THPT (học bạ 4 môn học) |
||||
I |
Chương trình đặc biệt |
||||
7540105MP |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) |
A01; B00; D01; D07 |
TO; VL; HH; SH |
||
7620301MP |
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) |
A01; B00; D01; D07 |
TO; VL; HH; SH |
||
7340101 A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96 |
TA; LS, ĐL, GDCD |
X |
|
7340301 PHE |
Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96 |
TA; LS, ĐL, GDCD |
X |
|
7480201 PHE |
Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; TH; CN |
X |
|
7810201 PHE |
Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
A01; D01; D07; D96 |
TA; LS, ĐL, GDCD |
X |
|
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
D01, D03, D96, D97 |
ĐL, LS, TA, TP |
||
II |
Chương trình chuẩn |
||||
7620303 |
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) |
A00; A01; B00; D07 |
TO; VL; HH; SH |
||
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07 |
TO; VL; HH; SH |
||
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) |
A01; B00; D01; D07 |
TO; VL; HH; SH |
||
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; A01; B00; D08 |
TO; VL; HH; SH |
||
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) |
A00; A01; B00; D08 |
TO; VL; HH; SH |
||
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
||
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
||
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
||
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
||
7840106 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
- |
|
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
||
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
||
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
- |
|
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
- |
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
- |
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
- |
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
- |
|
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
A00; A01; B00; D07 |
TO; VL; HH; CN |
||
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; SH |
- |
|
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
A01; B00; D01; D07 |
TO; VL; HH; SH |
||
7480201 |
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; TH; CN |
X |
|
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A01; D01; D07; D96 |
TO; VL; TH; CN |
- |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
X |
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
X |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
X |
|
7340115 |
Marketing |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
X |
|
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
X |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
X |
|
7340301 |
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
X |
|
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
- |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
X |
|
7310101 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
- |
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
- |
|
Tổng số 33 ngành (60 CTĐT/chuyên ngành) |
13 |
VI. Một số hình ảnh
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều