Đại học Nha Trang (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Nha Trang năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

Đại học Nha Trang (năm 2025)

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nha Trang

- Tên tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)

- Mã trường: TSN

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2

- Địa chỉ: 02 Nguyễn Đình Chiểu, phường Vĩnh Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa

- SĐT: 02583831149 - 02583831147

- Email: dhnt@ntu.edu.vn

- Website: https://ntu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/NhatrangUniversity/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ các điều kiện được tham gia xét tuyển vào đại học theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Phương thức 2: Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, ĐHQH-HN (Thang điểm 1200 của ĐHQG-HCM; Thang điểm 150 của ĐHQG-HN)

Phương thức 3: Điểm thi tốt nghiệm THPT năm 2025 (Tổ hợp 4 môn thi, thang điểm 40)

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh Đại học hiện hàng của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành.

- Theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh, việc tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được quy định rõ ràng cho các đối tượng được liệt kê trong Quy chế như: Anh hùng lao động, Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế do Bộ ngành Trung ương tổ chức,... Như vậy, các phương thức riêng của trường như: tham gia Cuộc thi Môi trường xanh, chứng chỉ quốc tế,... không nằm trong đối tượng được tuyển sinh hoặc ưu tiên xét tuyển.

Phương thức 2: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, ĐHQG Hà Nội

- Xét tuyển tất cả các ngành;

- Sơ tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT;

- Áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.

Phương thức 3: Xét học bạ (6 học kỳ)

- Xét tuyển tất cả các ngành.

- Sử dụng kết quả học tập của 4 môn học trong 6 học kỳ ở trường THPT (điểm học bạ), trong đó 3 môn học bắt buộc có trong tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. Bổ sung 1 môn học phù hợp với ngành đào tạo.

- 100% các ngành/ chương trình đào tạo có môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

Phương thức 4: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Xét tuyển tất cả các ngành.

- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2025 theo tổ hợp 3 môn, thang điểm 10.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Chương trình đại trà: 4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.

- Chương trình chất lượng cao: Học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10 triệu/học kỳ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển thẳng:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định.

+ Bản photo công chứng học bạ THPT.

+ Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2025 (cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học).

+ Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

+ Lệ phí xét tuyển theo quy định.

- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2025:

Hồ sơ và hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển sẽ được thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường THPT nơi thí sinh đang theo học.

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Từ ngày 01/05/2024 - 15/07/2024.

- Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM, ĐHQGHN năm 2025: từ 26/02/2024 - 15/06/2024.

- Phương thức 3: Xét học bạ: Từ ngày 26/02/2024 - 15/06/2024.

- Phương thức 4: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025:

+ Đợt 1: theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

+ Đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Nha Trang (năm 2025)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ: 02 Nguyễn Đình Chiểu, phường Vĩnh Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa

- SĐT: 02583831148

- Email: tuyensinh@ntu.edu.vn

- Website: https://tuyensinh.ntu.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Nha Trang 2 năm gần nhất:

STT

Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo điểm thi THPT
(Thang điểm 30)

Xét theo học bạ THPT

I

Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao

 

 

 

1

Quản trị kinh doanh

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

28,00

20,50

20,00

2

Kế toán

(Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

28,00

20,00

20,00

3

Công nghệ thông tin

(Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

28,00

20,00

20,00

4

Quản trị khách sạn

(Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

27,00

22,00

20,00

5

Công nghệ chế biến thủy sản

24,00

16,50

17,00

6

Nuôi trồng thủy sản

24,00

16,50

17,00

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chương trình đặc biệt)

25,00

17,00

20,00

8

Công nghệ sinh học

 

 

17,00

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chương trình song ngữ Pháp - Việt)

 

 

17,00

II

Chương trình chuẩn/đại trà

 

 

 

1

Khoa học thủy sản

(02 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khoa học thủy sản)

22,00

16,00

16,00

2

Quản lý thuỷ sản

22,00

16,00

16,00

3

Nuôi trồng thuỷ sản

22,00

16,00

16,00

4

Công nghệ chế biến thuỷ sản

(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch)

22,00

16,00

16,00

5

Công nghệ thực phẩm

(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

24,00

17,00

17,50

6

Kỹ thuật hoá học

22,00

16,00

16,00

7

Công nghệ sinh học

24,00

16,00

16,00

8

Kỹ thuật môi trường

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động)

22,00

16,00

16,00

9

Kỹ thuật cơ khí

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số)

23,00

17,00

17,50

10

Công nghệ chế tạo máy

22,00

16,00

16,00

11

Kỹ thuật cơ điện tử

22,00

16,50

17,00

12

Kỹ thuật nhiệt

(03 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện lạnh, Điện lạnh, Cơ điện lạnh)

22,00

16,00

17,00

13

Khoa học hàng hải

(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics)

28,00

20,50

21,00

14

Kỹ thuật cơ khí động lực

22,00

16,00

16,50

15

Kỹ thuật tàu thủy

24,00

16,00

16,50

16

Kỹ thuật ô tô

27,00

20,00

21,00

17

Kỹ thuật điện

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử)

23,00

18,00

18,50

18

Kỹ thuật xây dựng

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng)

23,00

17,00

17,00

19

Công nghệ thông tin

(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính)

28,00

21,00

21,00

20

Hệ thống thông tin quản lý

25,00

18,00

17,00

21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

 

 

 

22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27,00

21,00

21,00

23

Quản trị khách sạn

27,00

22,00

21,00

24

Quản trị kinh doanh

28,00

20,50

21,00

25

Marketing

30,00

23,00

23,00

26

Kinh doanh thương mại

27,00

23,00

22,00

27

Tài chính - Ngân hàng

(02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính)

27,00

20,50

21,00

28

Kế toán

28,00

21,00

20,00

29

Kiểm toán

 

 

20,00

30

Luật

(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

28,00

19,00

21,00

31

Ngôn ngữ Anh

(04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung)

30,00

23,00

23,00

32

Kinh tế

(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế)

26,00

18,00

21,00

33

Kinh tế phát triển

26,00

20,00

21,00

34

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23,00

16,00

17,00

35

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

22,00

16,00

16,00

36

Khoa học máy tính

(02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu)

 

 

20,00

37

Kỹ thuật biển

 

 

16,50

IV. Chương trình đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn tiếng Anh

(trừ tuyển thẳng)

Theo Điểm thi THPT 2023

(3 môn thi)

Theo kết quả học tập ở THPT

(học bạ 4 môn học)

I

Chương trình đặc biệt

7540105MP

Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

7620301MP

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

7340101 A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

7340301 PHE

Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

7480201 PHE

Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

X

7810201 PHE

Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

D01, D03, D96, D97

ĐL, LS, TA, TP

II

Chương trình chuẩn

7620303

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; SH

7620305

Quản lý thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; SH

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH

7520320

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH

7520103

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

7520115

Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

7840106

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

7520130

Kỹ thuật ô tô

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

7580201

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

7520301

Kỹ thuật hoá học

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; CN

7540101

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; SH

-

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

7480201

Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

X

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A01; D01; D07; D96

TO; VL; TH; CN

-

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

7810201

Quản trị khách sạn

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

7340101

Quản trị kinh doanh

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

7340115

Marketing

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

7340121

Kinh doanh thương mại

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

7340201

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

7340301

Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

7220201

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

X

7310101

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

7310105

Kinh tế phát triển

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD

-

Tổng số 33 ngành

(60 CTĐT/chuyên ngành)

13

V. Một số hình ảnh

Đại học Nha Trang (năm 2025)

Đại học Nha Trang (năm 2025)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


ma-truong-dai-hoc-tai-khanh-hoa.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học