Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024
Ngày 17/8/2024, Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường ĐHSP Hà Nội xác định điểm chuẩn xét tuyển đại học theo Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Trường ĐHSP Hà Nội xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 1) đối với từng ngành đào tạo, theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) được xác định để số lượng sinh viên tuyển được theo từng ngành học phù hợp với số lượng chỉ tiêu đào tạo đã được phê duyệt, nhưng không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn).
Đối với một ngành đào tạo, tất cả thí sinh được xét chọn bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng xét tuyển (NVXT), trừ trường hợp:Nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển bằng với điểm chuẩn; nếu tuyển hết thì sẽ quá chỉ tiêu được phê duyệt. Lúc này, Trường sử dụng tiêu chí phụ là mức điều kiện so sánh thứ tự nguyện vọng (TTNV) để xét chọn những thí sinh có TTNV cao hơn.
* Lưu ý: Điểm xét tuyển theo tổ hợp 03 môn xét tuyển có 01 môn hệ số 2 được quy về thang điểm 30 theo công thức:0.75 x (Điểm môn A hệ số 1 + Điểm môn B hệ số 1 + 2 x Điểm môn C hệ số 2) + Điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30):
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn | Thang điểm | Mức điều kiện so sánh |
1 | 7140201KP1 | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu | 23,15 | 30 | TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu | ||||||
2 | 7140201PT1 | Giáo dục Mầm non | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 23,43 | 30 | TTNV ≤ 1 |
3 | 7140202KP1 | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 27,26 | 30 | TTNV ≤ 2 |
4 | 7140202PT1 | Giáo dục Tiểu học | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 27,20 | 30 | TTNV ≤ 4 |
5 | 7140203PT1 | Giáo dục đặc biệt | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 28,37 | 30 | TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | ||||||
6 | 7140204PT1 | Giáo dục công dân | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | 28,60 | 30 | TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD | ||||||
7 | 7140205PT1 | Giáo dục chính trị | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | 28,83 | 30 | TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD | ||||||
8 | 7140206PT1 | Giáo dục thể chất | Toán, BẬT XA × 2, Chạy 100m | 25,66 | 30 | TTNV ≤ 1 |
9 | 7140208PT1 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 28,26 | 30 | TTNV ≤ 3 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | ||||||
10 | 7140209KP1 | Sư phạm Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 27,68 | 30 | TTNV ≤ 1 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||||
11 | 7140209PT1 | Sư phạm Toán học | Toán, Vật lí, Hoá học | 27,48 | 30 | TTNV ≤ 1 |
12 | 7140210PT1 | Sư phạm Tin học | Toán, Vật lí, Hoá học | 25,10 | 30 | TTNV ≤ 1 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
13 | 7140211KP1 | Sư phạm Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | Toán, Vật lí, Hoá học | 26,81 | 30 | TTNV ≤ 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
14 | 7140211PT1 | Sư phạm Vật lí | Toán, Vật lí, Hoá học | 27,71 | 30 | TTNV ≤ 3 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
15 | 7140212KP1 | Sư phạm Hoá học(dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | Toán, Hoá học, Tiếng Anh | 27,20 | 30 | TTNV ≤ 2 |
16 | 7140212PT1 | Sư phạm Hoá học | Toán, Vật lí, Hoá học | 27,62 | 30 | TTNV ≤ 4 |
Toán, Hoá học, Sinh học | ||||||
17 | 7140213PT1 | Sư phạm Sinh học | Toán, Hoá học, Sinh học × 2 | 26,74 | 30 | TTNV ≤ 8 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học × 2 | ||||||
18 | 7140217PT1 | Sư phạm Ngữ văn | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 29,30 | 30 | TTNV ≤ 10 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | ||||||
19 | 7140218PT1 | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 29,30 | 30 | TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||||
20 | 7140219PT1 | Sư phạm Địa lí | Toán, Ngữ văn, Địa | 29,05 | 30 | TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||||||
21 | 7140221PT1 | Sư phạm Âm nhạc | Toán, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu | 24,05 | 30 | TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu | ||||||
22 | 7140222PT1 | Sư phạm Mỹ thuật | Toán, HÌNH HỌA × 2, Trang trí | 22,69 | 30 | TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, HÌNH HỌA × 2, Trang trí | ||||||
23 | 7140231PT1 | Sư phạm Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | 27,75 | 30 | TTNV ≤ 2 |
24 | 7140233CP1 | Sư phạm Tiếng Pháp | Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí | 26,59 | 30 | TTNV ≤ 4 |
25 | 7140233DP1 | Sư phạm Tiếng Pháp | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2 | 26,59 | 30 | TTNV ≤ 5 |
26 | 7140246PT1 | Sư phạm Công nghệ | Toán, Vật lí, Hoá học | 24,55 | 30 | TTNV ≤ 14 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
27 | 7140247PT1 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | Toán, Vật lí, Hoá học | 26,45 | 30 | TTNV ≤ 4 |
Toán, Hoá học, Sinh học | ||||||
28 | 7140249PT1 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 28,83 | 30 | TTNV ≤ 4 |
- Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo khác (thang điểm 30):
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn | Thang điểm | Mức điều kiện so sánh |
---|---|---|---|---|---|---|
29 | 7140114PT1 | Quản lí giáo dục | Ngữ văn, Địa lí, GDCD | 27,90 | 30 | TTNV ≤ 2 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | ||||||
30 | 7220201PT1 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | 26,99 | 30 | TTNV ≤ 9 |
31 | 7220204PT1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh × 2 | 26,74 | 30 | TTNV ≤ 4 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc × 2 | ||||||
32 | 7229001PT1 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | 27,10 | 30 | TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||||||
33 | 7229030PT1 | Văn học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 28,31 | 30 | TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | ||||||
34 | 7310201PT1 | Chính trị học | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | 26,86 | 30 | TTNV ≤ 26 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD | ||||||
35 | 7310401PT1 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 27,50 | 30 | TTNV ≤ 6 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | ||||||
36 | 7310403PT1 | Tâm lý học giáo dục | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 28,00 | 30 | TTNV ≤ 7 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | ||||||
37 | 7310630PT1 | Việt Nam học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 26,97 | 30 | TTNV ≤ 10 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | ||||||
38 | 7420101PT1 | Sinh học | Toán, Hoá học, Sinh học × 2 | 22,00 | 30 | TTNV ≤ 1 |
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học × 2 | ||||||
39 | 7440112PT1 | Hóa học | Toán, Vật lí, Hoá học | 24,44 | 30 | TTNV ≤ 3 |
Toán, Hoá học, Sinh học | ||||||
40 | 7460101PT1 | Toán học | Toán, Vật lí, Hoá học | 26,04 | 30 | TTNV ≤ 4 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||||
41 | 7480201PT1 | Công nghệ thông tin | Toán, Vật lí, Hoá học | 24,10 | 30 | TTNV ≤ 3 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | ||||||
42 | 7760101PT1 | Công tác xã hội | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 26,50 | 30 | TTNV ≤ 3 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | ||||||
43 | 7760103PT1 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 25,17 | 30 | TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ | ||||||
44 | 7810103PT1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 27,47 | 30 | TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Điểm sàn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024
Điểm sàn xét tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy theo Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đối với thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số, thang điểm 30) của tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi như sau:
Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)
STT |
Ngành đào tạo |
Điểm sàn |
1 |
- Sư phạm Lịch sử - Sư phạm Sinh học |
22.0 |
2 |
- Sư phạm Ngữ văn |
21.5 |
3 |
- Sư phạm Toán học - Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) - Sư phạm Vật lí - Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) - Sư phạm Tin học - Sư phạm Địa lí |
21.0 |
4 |
- Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) |
20.5 |
5 |
- Sư phạm Tiếng Anh - Sư phạm Khoa học tự nhiên - Sư phạm Lịch sử - Địa lý - Sư phạm Hóa học - Giáo dục công dân - Giáo dục chính trị - Giáo dục Tiểu học - Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh |
20.0 |
6 |
- Sư phạm Công nghệ |
19.5 |
7 |
- Sư phạm Tiếng Pháp - Sư phạm Âm nhạc - Sư phạm Mỹ thuật - Giáo dục quốc phòng và an ninh - Giáo dục Mầm non - Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh - Giáo dục đặc biệt |
19.0 |
8 |
- Giáo dục thể chất |
18.0 |
Đối với các ngành đào tạo khác (ngoài sư phạm)
STT |
Ngành đào tạo |
Điểm sàn |
1 |
- Công nghệ thông tin |
21.0 |
2 |
- Toán học - Văn học - Chính trị học - Việt Nam học - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20.0 |
3 |
- Sinh học - Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.0 |
4 |
- Hóa học |
18.5 |
5 |
- Tâm lý học (Tâm lý học trường học) - Tâm lý học giáo dục - Quản lí giáo dục - Triết học |
18.0 |
6 |
- Công tác xã hội |
17.0 |
7 |
- Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
16.0 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023
Theo đó, đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2023 là Sư phạm Lịch sử, đạt mức 28,42.
Thấp nhất là ngành Sư phạm Mỹ thuật với điểm chuẩn 18,3.
Cụ thể điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30):
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Mức điều kiện so sánh |
1 |
7140201A |
Giáo dục mầm non |
M00 |
22.25 |
TTNV <= 1 |
2 |
7140201B |
GD mầm non - SP Tiếng Anh |
M01 |
20.63 |
TTNV <= 2 |
3 |
7140201C |
GD mầm non - SP Tiếng Anh |
M02 |
22.35 |
TTNV <= 1 |
4 |
7140202A |
Giáo dục Tiểu học |
D01;D02;D03 |
26.62 |
TTNV <= 10 |
5 |
7140202B |
GD Tiểu học - SP Tiếng Anh |
D01 |
26.96 |
TTNV <= 6 |
6 |
7140203C |
Giáo dục Đặc biệt |
C00 |
27.9 |
TTNV <= 1 |
7 |
7140203D |
Giáo dục Đặc biệt |
D01;D02;D03 |
26.83 |
TTNV <= 6 |
8 |
7140204B |
Giáo dục công dân |
C19 |
27.83 |
TTNV <= 1 |
9 |
7140204C |
Giáo dục công dân |
C20 |
27.31 |
TTNV <= 1 |
10 |
7140205B |
Giáo dục chính trị |
C19 |
28.13 |
TTNV <= 2 |
11 |
7140205C |
Giáo dục chính trị |
C20 |
27.47 |
TTNV <= 2 |
12 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01 |
22.85 |
TTNV <= 1 |
13 |
7140208C |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
C00 |
26.5 |
TTNV <= 5 |
14 |
7140208D |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
D01;D02;D03 |
25.05 |
TTNV <= 9 |
15 |
7140209A |
SP Toán |
A00 |
26.23 |
TTNV <= 2 |
16 |
7140209B |
SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
A00 |
27.63 |
TTNV <= 1 |
17 |
7140209D |
SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
D01 |
27.43 |
TTNV <= 1 |
18 |
7140210A |
SP Tin học |
A00 |
24.2 |
TTNV <= 3 |
19 |
7140210B |
SP Tin học |
A01 |
23.66 |
TTNV <= 3 |
20 |
7140211A |
SP Vật lý |
A00 |
25.89 |
TTNV <= 4 |
21 |
7140211B |
SP Vật lý |
A01 |
25.95 |
TTNV <= 6 |
22 |
7140211C |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
A00 |
25.36 |
TTNV <= 8 |
23 |
7140211D |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
A01 |
25.8 |
TTNV <= 1 |
24 |
7140212A |
SP Hoá học |
A00 |
26.13 |
TTNV <= 4 |
25 |
7140212C |
SP Hoá học |
B00 |
26.68 |
TTNV <= 5 |
26 |
7140212B |
SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) |
D07 |
26.36 |
TTNV <= 14 |
27 |
7140213B |
SP Sinh học |
B00 |
24.93 |
TTNV <= 3 |
28 |
7140213D |
SP Sinh học |
D08 |
22.85 |
TTNV <= 5 |
29 |
7140217C |
SP Ngữ văn |
C00 |
27.83 |
TTNV <= 1 |
30 |
7140217D |
SP Ngữ văn |
D01;D02;D03 |
26.4 |
TTNV <= 1 |
31 |
7140218C |
SP Lịch sử |
C00 |
28.42 |
TTNV <= 3 |
32 |
7140218D |
SP Lịch sử |
D14 |
27.76 |
TTNV <= 10 |
33 |
7140219B |
SP Địa lý |
C04 |
26.05 |
TTNV <= 5 |
34 |
7140219C |
SP Địa lý |
C00 |
27.67 |
TTNV <= 5 |
35 |
7140221A |
Sư phạm Âm nhạc |
N01 |
19.55 |
TTNV <= 1 |
36 |
7140221B |
Sư phạm Âm nhạc |
N02 |
18.5 |
TTNV <= 1 |
37 |
7140222A |
Sư phạm Mỹ thuật |
H01 |
18.3 |
TTNV <= 2 |
38 |
7140222B |
Sư phạm Mỹ thuật |
H02 |
19.94 |
TTNV <= 1 |
39 |
7140231A |
SP Tiếng Anh |
D01 |
27.54 |
TTNV <= 1 |
40 |
7140233C |
SP Tiếng Pháp |
D15;D42;D44 |
25.61 |
TTNV <= 2 |
41 |
7140233D |
SP Tiếng Pháp |
D01;D02;D03 |
25.73 |
TTNV <= 2 |
42 |
7140246A |
SP Công nghệ |
A00 |
21.15 |
TTNV <= 7 |
43 |
7140246C |
SP Công nghệ |
C01 |
20.15 |
TTNV <= 1 |
Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30):
STT
|
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Mức điều kiện so sánh |
1 |
7140114C |
Quản lí giáo dục |
C20 |
26.5 |
TTNV <= 5 |
2 |
7140114D |
Quản lí giáo dục |
D01;D02;D03 |
24.8 |
TTNV <= 9 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
26.6 |
TTNV <= 3 |
4 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 |
26.56 |
TTNV <= 3 |
5 |
7220204B |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D04 |
26.12 |
TTNV <= 4 |
6 |
7229001B |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
C19 |
25.8 |
TTNV <= 1 |
7 |
7229001C |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
C00 |
24.2 |
TTNV <= 11 |
8 |
7229030C |
Văn học |
C00 |
26.5 |
TTNV <= 5 |
9 |
7229030D |
Văn học |
D01;D02;D03 |
25.4 |
TTNV <= 2 |
10 |
7310201B |
Chính trị học |
C19 |
26.62 |
TTNV <= 4 |
11 |
7310201C |
Chính trị học |
D66;D68;D70 |
25.05 |
TTNV <= 2 |
12 |
7310401C |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
C00 |
25.89 |
TTNV <= 6 |
13 |
7310401D |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
D01;D02;D03 |
25.15 |
TTNV <= 2 |
14 |
7310403C |
Tâm lý học giáo dục |
C00 |
26.5 |
TTNV <= 2 |
15 |
7310403D |
Tâm lý học giáo dục |
D01;D02;D03 |
25.7 |
TTNV <= 1 |
16 |
7310630C |
Việt Nam học |
C00 |
24.87 |
TTNV <= 1 |
17 |
7310630D |
Việt Nam học |
D15 |
22.75 |
TTNV <= 8 |
18 |
7420101B |
Sinh học |
B00 |
20.71 |
TTNV <= 2 |
19 |
7420101D |
Sinh học |
D08;D32;D34 |
19.63 |
TTNV <= 11 |
20 |
7440112A |
Hóa học |
A00 |
22.75 |
TTNV <= 3 |
21 |
7440112B |
Hóa học |
B00 |
22.1 |
TTNV <= 2 |
22 |
7460101A |
Toán học |
A00 |
25.31 |
TTNV <= 3 |
23 |
7460101D |
Toán học |
D01 |
25.02 |
TTNV <= 4 |
24 |
7480201A |
Công nghệ thông tin |
A00 |
23.7 |
TTNV <= 4 |
25 |
7480201B |
Công nghệ thông tin |
A01 |
23.56 |
TTNV <= 4 |
26 |
7760101C |
Công tác xã hội |
C00 |
23.48 |
TTNV <= 2 |
27 |
7760101D |
Công tác xã hội |
D01;D02;D03 |
22.75 |
TTNV <= 4 |
28 |
7760103C |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
C00 |
22.5 |
TTNV <= 4 |
29 |
7760103D |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
D01;D02;D03 |
21.45 |
TTNV <= 1 |
30 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
25.8 |
TTNV <= 4 |
31 |
7810103D |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D15 |
23.65 |
TTNV <= |
Điểm sàn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023
Điểm sàn Đại học Sư phạm Hà Nội dao động 18-21,5
Điểm sàn nhóm ngành đào tạo sư phạm của trường Đại học Sư phạm Hà Nội dao động 18-21,5, cao nhất là Sư phạm Ngữ văn.
Bốn ngành nhận hồ sơ xét tuyển từ 21 điểm là Sư phạm Toán, Tin, Lịch sử và Sư phạm Toán dạy bằng Tiếng Anh.
Ngành Sư phạm Vật lý, Hóa học dạy bằng Tiếng Anh cùng lấy mức sàn 20,5. Trong khi đó, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục thể chất có điểm sàn thấp nhất là 18, bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với ngành sư phạm do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
Điểm sàn các ngành sư phạm của Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
TT |
Ngành |
Điểm sàn |
1 | Sư phạm Ngữ văn |
21,5 |
2 |
- Sư phạm Toán học - Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) - Sư phạm Tin học - Sư phạm Lịch sử |
21 |
3 |
- Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng Tiếng Anh) - Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) |
20,5 |
4 |
- Sư phạm Vật lý - Sư phạm Hóa học - Sư phạm Sinh học - Sư phạm Địa lí - Sư phạm Tiếng Anh - Giáo dục Tiểu học - Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh |
20 |
5 |
- Sư phạm Công nghệ - Sư phạm Tiếng Pháp - Sư phạm Âm nhạc - Giáo dục quốc phòng và an ninh - Giáo dục công dân - Giáo dục chính trị - Giáo dục đặc biệt - Giáo dục Mầm non - Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh |
19 |
6 |
- Sư phạm Mỹ thuật - Giáo dục thể chất |
18 |
Ở nhóm ngành khác, Công nghệ thông tin có mức sàn nhận hồ sơ cao nhất với 21 điểm. Thấp nhất là ngành Quản lý giáo dục, Công tác xã hội, Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật với 16 điểm.
Cụ thể:
TT |
Ngành |
Điểm sàn |
1 | Công nghệ thông tin |
21 |
2 |
- Toán học - Văn học |
20 |
3 |
- Sinh học - Ngôn ngữ Anh - Việt Nam học - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19 |
4 | Hóa học | 18 |
5 |
- Ngôn ngữ Trung Quốc - Tâm lý học (Tâm lý học trường học) - Tâm lý học giáo dục - Chính trị học - Triết học |
17 |
6 |
- Quản lý giáo dục - Công tác xã hội - Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
16 |
Ngoài xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, trường Đại học Sư phạm Hà Nội sử dụng bốn phương thức khác, gồm xét tuyển thẳng, dựa vào điểm thi đánh giá năng lực, học bạ THPT, xét kết hợp học bạ và kết quả thi năng khiếu vào một số ngành. Tổng chỉ tiêu khoảng 7.000.
Đầu tháng 6, Đại học Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do trường tổ chức. Sư phạm Toán dạy bằng tiếng Anh là ngành duy nhất có điểm chuẩn trên 26. Ba ngành khác lấy từ 25 trở lên gồm Sư phạm Toán, xét điểm môn Toán và Hóa (25), Sư phạm Toán xét tuyển bằng môn Toán và Lý (25,28), Giáo dục tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh (25,1).
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022
Có ba ngành lấy điểm chuẩn là 28,5 gồm Giáo dục chính trị tại tổ hợp C19 (Văn, Sử và Giáo dục công dân) và C20 (Văn, Địa và Giáo dục công dân); Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Lịch sử tại tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Mức này ở cả ba ngành cao hơn năm ngoái 0,25 đến 1 điểm.
Xét riêng nhóm ngành đào tạo giáo viên, điểm trúng tuyển ngành Sư phạm Âm nhạc thấp nhất là 18,38. Tuy nhiên, nếu xét cả khối ngoài sư phạm, ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật thấp nhất. Điểm chuẩn ngành này ở tổ hợp C00 là 16,75.
Điểm chuẩn vào từng ngành vào Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021
Theo đó, điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm nay dao động từ 16 - 28,53 điểm. Trong đó, điểm chuẩn ngành Sư phạm Tiếng Anh là cao nhất (28,53 điểm). Tiếp đó là các ngành Sư phạm Toán học (dạy bằng Tiếng Anh) và Giáo dục Chính trị với điểm chuẩn lên đến 28,25 (Thang điểm 30).
Chi tiết điểm chuẩn như từng chuyên ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020
Theo đó các ngành sư phạm toán học có điểm số cao nhất.
Cụ thể, ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh (tổ hợp A00) có điểm chuẩn lên tới 28 điểm. Tiếp theo là điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh (tổ hợp D01) với 27 điểm.
Ngành Sư phạm Toán học (khối A00) có điểm chuẩn là 25,75 điểm.
Ngành Triết học (khối A00) và Ngành Công nghệ Thông tin (A00) có điểm chuẩn thấp nhất với 16 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019
Điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019 dao động từ 16,0 đến 26,35 điểm.
Chi tiết mức điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018
Theo đó, có nhiều ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xác định điểm chuẩn chỉ bằng đúng ngưỡng điểm sàn (đảm bảo chất lượng) mà Bộ Giáo dục - Đào tạo đưa ra là 16 như Triết học, Văn học, Tâm lý học, Sinh học, Công tác xã hội. Ngành lấy điểm cao nhất là Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) khối D với mức điểm chuẩn 24,8 điểm.
Chi tiết mức điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
52140114A | Quản lí giáo dục | 20.25 | TO ≥ 6.8;LI ≥ 5.5;TTNV ≤ 3 |
52140114C | Quản lí giáo dục | 23.75 | VA ≥ 7;SU ≥ 5.75;TTNV ≤ 3 |
52140114D | Quản lí giáo dục | 20.5 | NN ≥ 5.8;VA ≥ 8.5;TTNV ≤ 2 |
52140201A | Giáo dục Mầm non | 22.25 | NK6 ≥ 6;VA ≥ 8.75;TTNV ≤ 4 |
52140201B | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | 20.5 | N1 ≥ 6.2;NK6 ≥ 7.5;TTNV ≤ 3 |
52140201C | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | 22 | N1 ≥ 6.2;NK6 ≥ 6.5;TTNV ≤ 2 |
52140202A | Giáo dục Tiểu học | 25.25 | VA ≥ 7.5;TO ≥ 8.8;TTNV ≤ 8 |
52140202B | Giáo dục Tiểu học | 20.5 | VA ≥ 8.5;LI ≥ 6.25;TTNV ≤ 2 |
52140202C | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 20.5 | N1 ≥ 7.6;LI ≥ 8;TTNV ≤ 6 |
52140202D | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 24.75 | N1 ≥ 8;TO ≥ 8;TTNV ≤ 3 |
52140203B | Giáo dục Đặc biệt | 19.25 | VA ≥ 6.5;SI ≥ 6.25;TTNV ≤ 2 |
52140203C | Giáo dục Đặc biệt | 26.75 | VA ≥ 8.25;SU ≥ 9.25;TTNV ≤ 4 |
52140203D | Giáo dục Đặc biệt | 23 | VA ≥ 7;TO ≥ 7.6;TTNV ≤ 7 |
52140204A | Giáo dục công dân | 23.5 | VA ≥ 7.75;GD ≥ 7.75;TTNV ≤ 6 |
52140204B | Giáo dục công dân | 21.25 | VA ≥ 6.75;GD ≥ 8;TTNV ≤ 7 |
52140204C | Giáo dục công dân | 24 | VA ≥ 6.5;SU ≥ 5.5;TTNV ≤ 3 |
52140204D | Giáo dục công dân | 17 | VA ≥ 5.75;NN ≥ 4.6;TTNV ≤ 2 |
52140205A | Giáo dục chính trị | 21 | VA ≥ 6.75;GD ≥ 9.5;TTNV ≤ 1 |
52140205B | Giáo dục chính trị | 18.75 | VA ≥ 6.25;GD ≥ 8.25;TTNV ≤ 2 |
52140205C | Giáo dục chính trị | 20.5 | VA ≥ 6.25;SU ≥ 5.25;TTNV ≤ 3 |
52140205D | Giáo dục chính trị | 17.5 | VA ≥ 6;NN ≥ 7.4;TTNV ≤ 7 |
52140206A | Giáo dục Thể chất | 20.5 | NK5 ≥ 9.75;TO ≥ 4.6;TTNV ≤ 8 |
52140206B | Giáo dục Thể chất | 21.25 | NK5 ≥ 9.75;TO ≥ 3.2;TTNV ≤ 1 |
52140208A | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 17 | TO ≥ 6;LI ≥ 5;TTNV ≤ 1 |
52140208B | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18.25 | TO ≥ 7.2;VA ≥ 5.5;TTNV ≤ 6 |
52140208C | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 23 | SU ≥ 5.75;DI ≥ 7.25;TTNV ≤ 1 |
52140209A | SP Toán học | 26 | TO ≥ 7.4;LI ≥ 8.25;TTNV ≤ 5 |
52140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 26 | TO ≥ 9;LI ≥ 8;TTNV ≤ 7 |
52140209C | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 27.75 | TO ≥ 8.6;LI ≥ 9;TTNV ≤ 4 |
52140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 27 | TO ≥ 9.2;N1 ≥ 9;TTNV ≤ 10 |
52140210A | SP Tin học | 19 | TO ≥ 6.2;LI ≥ 5.75;TTNV ≤ 8 |
52140210B | SP Tin học | 17.75 | TO ≥ 6.4;N1 ≥ 5.6;TTNV ≤ 11 |
52140210C | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 23.5 | TO ≥ 8.2;LI ≥ 5.75;TTNV ≤ 4 |
52140210D | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 20 | TO ≥ 7.4;N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 4 |
52140211A | SP Vật lý | 23 | LI ≥ 7.5;TO ≥ 7.4;TTNV ≤ 11 |
52140211B | SP Vật lý | 22.75 | LI ≥ 8.25;TO ≥ 8;TTNV ≤ 4 |
52140211C | SP Vật lý | 22.75 | LI ≥ 7.75;TO ≥ 8.4;TTNV ≤ 1 |
52140211D | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 22.5 | LI ≥ 6.25;TO ≥ 7.4;TTNV ≤ 1 |
52140211E | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 22.75 | LI ≥ 6.75;N1 ≥ 6.6;TTNV ≤ 3 |
52140211G | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 19 | LI ≥ 5.25;TO ≥ 6;TTNV ≤ 5 |
52140212A | SP Hoá học | 23.75 | HO ≥ 8;TO ≥ 8.4;TTNV ≤ 5 |
52140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 21 | HO ≥ 7.25;N1 ≥ 4.2;TTNV ≤ 3 |
52140213A | SP Sinh học | 19.5 | HO ≥ 5.75;TO ≥ 7;TTNV ≤ 2 |
52140213B | SP Sinh học | 22 | SI ≥ 7;HO ≥ 6.5;TTNV ≤ 5 |
52140213C | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 20.25 | N1 ≥ 7.2;TO ≥ 6.8;TTNV ≤ 4 |
52140213D | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 19.5 | SI ≥ 7;N1 ≥ 5.6;TTNV ≤ 5 |
52140213E | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 18 | N1 ≥ 5.2;HO ≥ 6.75;TTNV ≤ 2 |
52140214A | SP Kĩ thuật công nghiệp | 19.75 | LI ≥ 6.25;TO ≥ 7.6;TTNV ≤ 5 |
52140214B | SP Kĩ thuật công nghiệp | 24.5 | |
52140214C | SP Kĩ thuật công nghiệp | 22 | LI ≥ 6.75;TO ≥ 6.8;TTNV ≤ 5 |
52140217C | SP Ngữ văn | 27 | VA ≥ 6.75;SU ≥ 8;TTNV ≤ 1 |
52140217D | SP Ngữ văn | 23.5 | VA ≥ 7;TO ≥ 8.4;TTNV ≤ 3 |
52140218C | SP Lịch sử | 25.5 | SU ≥ 8.5;VA ≥ 7.5;TTNV ≤ 4 |
52140218D | SP Lịch sử | 22 | SU ≥ 8;VA ≥ 6.5;TTNV ≤ 1 |
52140219A | SP Địa lý | 18 | TO ≥ 6.2;LI ≥ 5.5;TTNV ≤ 4 |
52140219B | SP Địa lý | 22.5 | DI ≥ 9.5;TO ≥ 5;TTNV ≤ 2 |
52140219C | SP Địa lý | 25.5 | DI ≥ 8.75;VA ≥ 7;TTNV ≤ 2 |
52140221 | SP Âm nhạc | 17.5 | NK2 ≥ 6;NK1 ≥ 5.5;TTNV ≤ 1 |
52140222 | SP Mĩ thuật | 19 | NK3 ≥ 6;NK4 ≥ 7;TTNV ≤ 1 |
52140231 | SP Tiếng Anh | 25.75 | N1 ≥ 8.4;VA ≥ 8;TTNV ≤ 2 |
52140233C | SP Tiếng Pháp | 21.5 | NN ≥ 7;VA ≥ 7.5;TTNV ≤ 2 |
52140233D | SP Tiếng Pháp | 19.5 | NN ≥ 6.8;VA ≥ 4.75;TTNV ≤ 2 |
52220113B | Việt Nam học | 18.5 | VA ≥ 7;TO ≥ 4.2;TTNV ≤ 1 |
52220113C | Việt Nam học | 21.25 | VA ≥ 7.25;DI ≥ 7.25;TTNV ≤ 4 |
52220113D | Việt Nam học | 17.25 | VA ≥ 7.75;NN ≥ 5.4;TTNV ≤ 4 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.25 | N1 ≥ 7.6;VA ≥ 8;TTNV ≤ 3 |
52220330C | Văn học | 17.75 | VA ≥ 6;SU ≥ 4.25;TTNV ≤ 4 |
52220330D | Văn học | 17.5 | VA ≥ 7.5;TO ≥ 5.6;TTNV ≤ 2 |
52310201A | Chính trị học (Triết học Mác - Lenin) | 21.5 | TO ≥ 7.6;LI ≥ 6.5;TTNV ≤ 3 |
52310201B | Chính trị học (Triết học Mác - Lênin) | 20.5 | VA ≥ 5.5;SU ≥ 6.5;TTNV ≤ 3 |
52310201C | Chính trị học (Triết học Mác Lênin) | 19 | VA ≥ 4;DI ≥ 7.25;TTNV ≤ 2 |
52310201D | Chính trị học (Triết học Mác Lê nin) | 18.5 | VA ≥ 7.5;NN ≥ 4.8;TTNV ≤ 3 |
52310201E | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) | 17.25 | TO ≥ 3.8;GD ≥ 8.5;TTNV ≤ 3 |
52310201G | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) | 21.75 | TO ≥ 6.4;GD ≥ 7.75;TTNV ≤ 4 |
52310201H | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) | 18.25 | TO ≥ 5.8;NN ≥ 4.6;TTNV ≤ 2 |
52310401A | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 19.25 | VA ≥ 7.25;TO ≥ 6.8;TTNV ≤ 2 |
52310401B | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 19.75 | SI ≥ 7.25;TO ≥ 6.6;TTNV ≤ 10 |
52310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 21.75 | VA ≥ 8;SU ≥ 6;TTNV ≤ 4 |
52310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 20.25 | VA ≥ 7.75;NN ≥ 5.6;TTNV ≤ 8 |
52310403A | Tâm lý học giáo dục | 17.5 | VA ≥ 8;TO ≥ 2.6;TTNV ≤ 3 |
52310403B | Tâm lý học giáo dục | 21 | SI ≥ 7.5;TO ≥ 6.6;TTNV ≤ 3 |
52310403C | Tâm lý học giáo dục | 24.5 | VA ≥ 7.5;SU ≥ 8;TTNV ≤ 1 |
52310403D | Tâm lý học giáo dục | 22.75 | VA ≥ 8;NN ≥ 7.8;TTNV ≤ 1 |
52420101A | Sinh học | 19 | HO ≥ 5.25;TO ≥ 8.2;TTNV ≤ 14 |
52420101B | Sinh học | 19 | SI ≥ 7;HO ≥ 5;TTNV ≤ 7 |
52460101B | Toán học | 19.5 | TO ≥ 7.6;LI ≥ 5.5;TTNV ≤ 1 |
52460101C | Toán học | 19.5 | TO ≥ 6.8;LI ≥ 5.5;TTNV ≤ 1 |
52460101D | Toán học | 17.75 | TO ≥ 5.8;N1 ≥ 4.8;TTNV ≤ 6 |
52480201A | Công nghệ thông tin | 17.25 | TO ≥ 5.8;LI ≥ 5;TTNV ≤ 2 |
52480201B | Công nghệ thông tin | 18 | TO ≥ 6.2;N1 ≥ 7.4;TTNV ≤ 10 |
52760101B | Công tác xã hội | 17.25 | NN ≥ 4.2;VA ≥ 5.75;TTNV ≤ 3 |
52760101C | Công tác xã hội | 19 | VA ≥ 7;SU ≥ 5;TTNV ≤ 4 |
52760101D | Công tác xã hội | 17 | NN ≥ 5;VA ≥ 5.5;TTNV ≤ 3 |
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều