Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 10 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Với câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 10 có đáp án sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Địa 6 Bài 10. Bạn vào tên bài học hoặc Xem chi tiết để theo dõi bài viết.

Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 10 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Quảng cáo
Quảng cáo

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 6 có đáp án cả ba sách hay khác:




Lưu trữ: Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất (sách cũ)

Câu 1: Trạng thái các lớp của Trái đất (kể từ vỏ vào là):

   A. Quánh dẻo – lỏng – lỏng, rắn – rắn chắc.

   B. Lỏng, rắn – quánh dẻo, lỏng – rắn chắc.

   C. Rắn, quánh dẻo – lỏng, lỏng – rắn (ở trong).

   D. lỏng, quánh dẻo – rắn, lỏng – rắn chắc.

Lớp vỏ Trái Đất (Rắn chắc); Lớp trung gian (quánh dẻo đến lỏng); Lõi Trái Đất (ngoài lỏng, nhân trong rắn chắc).

Chọn: C.

Câu 2: Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm:

   A. Di chuyển và tập trung ở nửa cầu Bắc.

   B. Di chuyển rất chậm theo hướng xô vào nhau hay tách xa nhau.

   C. Cố định vị trí tại một chỗ.

   D. Mảng lục địa di chuyển, mảng đại dương cố định.

Địa mảng: Các địa mảng di chuyển rất chậm. Có thể tách xa nhau hoặc xô vào nhau.

Chọn: B.

Câu 3: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là:

   A. 1 000oC

   B. 5 000oC

   C. 7 000oC

   D. 3 000oC

Lõi Trái Đất:

- Ngoài lỏng, nhân trong rắn chắc.

- Độ dày: trên 3000km.

- Trạng thái: Lỏng ở ngoài, rắn ở trong.

- Nhiệt độ: Cao nhất khoảng 5000oC

Chọn: B.

Câu 4: Trên Trái Đất lục địa lớn nhất là:

   A. Lục địa Nam Mĩ

   B. Lục địa Phi

   C. Lục địa Bắc Mĩ

   D. Lục địa Á – Âu

Trên Trái Đất có sáu lục địa: Lục địa Á – Âu (50,7 triệu km2); Lục địa Phi (29,2 triệu km2). Lục địa Bắc Mĩ (20,3 triệu km2). Lục địa Nam Mĩ (18,1 triệu km2). Lục địa Nam Cực (13,9 triệu km2). Lục địa Ô-xtrây-li-a (7,6 triệu km2). Lục địa lớn nhất là Lục địa Á – Âu (50,7 triệu km2).

Chọn: D.

Câu 5: Cho biết trạng thái lớp vỏ Trái Đất:

   A. Lỏng

   B. Từ lỏng tới quánh dẻo

   C. Rắn chắc

   D. Lỏng ngoài, rắn trong

Lớp vỏ Trái Đất:

- Độ dày: từ 5-70km.

- Trạng thái: Rắn chắc.

- Nhiệt độ: Càng xuống sâu nhiệt độ càng cao, tối đa: 1000oC.

Chọn: C.

Câu 6: Đại dương nhỏ nhất là đại dương nào?

   A. Đại Tây Dương

   B. Thái Bình Dương

   C. Bắc Băng Dương

   D. Ấn Độ Dương

Trên Trái Đất có 4 đại dương: Thái Bình Dương (179,6 triệu km2); Đại Tây Dương (93,4 triệu km2). Ấn Độ Dương (74,9 triệu km2). Bắc Băng Dương (13,1 triệu km2). Đại dương lớn nhất là Bắc Băng Dương (13,1 triệu km2).

Chọn: C.

Câu 7: Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất trong các lục địa:

   A. Lục địa Phi

   B. Lục địa Nam Cực

   C. Lục địa Ô-xtrây-li-a

   D. Lục địa Bắc Mỹ

Trên Trái Đất có sáu lục địa: Lục địa Á – Âu (50,7 triệu km2); Lục địa Phi (29,2 triệu km2). Lục địa Bắc Mĩ (20,3 triệu km2). Lục địa Nam Mĩ (18,1 triệu km2). Lục địa Nam Cực (13,9 triệu km2). Lục địa Ô-xtrây-li-a (7,6 triệu km2). Lục địa lớn nhất là lục địa Ô-xtrây-li-a (7,6 triệu km2).

Chọn: C.

Câu 8: Lõi Trái Đất có độ dày:

   A. Trên 3000km

   B. 1000 km

   C. 1500 km

   D. 2000 km

Lõi Trái Đất:

- Ngoài lỏng, nhân trong rắn chắc.

- Độ dày: trên 3000km.

- Trạng thái: Lỏng ở ngoài, rắn ở trong.

- Nhiệt độ: Cao nhất khoảng 5000oC.

Chọn: A.

Câu 9: Đại dương lớn nhất là đại dương nào?

   A. Đại Tây Dương

   B. Thái Bình Dương

   C. Bắc Băng Dương

   D. Ấn Độ Dương

Trên Trái Đất có 4 đại dương: Thái Bình Dương (179,6 triệu km2); Đại Tây Dương (93,4 triệu km2). Ấn Độ Dương (74,9 triệu km2). Bắc Băng Dương (13,1 triệu km2). Đại dương lớn nhất là Thái Bình Dương (179,6 triệu km2).

Chọn: B.

Câu 10: Cho biết vành đai lửa lớn nhất trên Trái Đất hiện nay:

   A. Vành đai Địa Trung Hải

   B. Vành đai Thái Bình Dương

   C. Vành đai Ấn Độ Dương

   D. Vành đai Đại Tây Dương

Vành đai lửa lớn nhất trên Trái Đất hiện nay: Vành đai Thái Bình Dương

Chọn: B

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Địa Lí 6 khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Địa Lí 6 | Để học tốt Địa Lí 6 được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Địa Lí lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bai-10-cau-tao-ben-trong-cua-trai-dat.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên