Giải Toán lớp 3 trang 102 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
Giải Toán lớp 3 trang 102 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- Giải Toán lớp 3 trang 102 Bài 1
- Giải Toán lớp 3 trang 102 Bài 2
- Giải Toán lớp 3 trang 102 Bài 3
- Giải Toán lớp 3 trang 102 Bài 4
- Video Bài giải & Bài giảng Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- Lý thuyết Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- Bài tập trắc nghiệm Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
- Giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 97: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
Với giải bài tập Toán lớp 3 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 trang 102 hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 biết cách làm bài tập Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 Toán lớp 3. Bên cạnh đó là lời giải vở bài tập Toán lớp 3 và bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 có lời giải chi tiết.
Bài 1 (trang 102 SGK Toán 3): Tính:
Lời giải:
Bài 2 (trang 102 SGK Toán 3): Đặt tính rồi tính
a) 2634 + 4848
1825 + 455
b) 5716 + 1749
707 + 5887
Lời giải:
Lời giải:
Số cây cả hai đội trồng được là:
3680 + 4220 = 7900 (cây)
Đáp số : 7900 cây
Bài 4 (trang 102 SGK Toán 3): Nêu tên trung điểm mỗi cạnh của hình chữ nhật ABCD
Hình trong SGK (trang 102)
Lời giải:
Trung điểm của cạnh AB là M
Trung điểm của cạnh CD là P
Trung điểm của cạnh BC là N
Trung điểm của cạnh DA là Q
Bài giảng: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Cô Nguyễn Thị Điềm (Giáo viên VietJack)
Lý thuyết Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Lý thuyết:
+ Đặt tính với các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.
+ Thực hiện phép cộng từ phải sang trái.
Ví dụ: Đặt tính rồi tính: 3518 + 1357
Lời giải:
+) 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
+) 1 cộng 5 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
+) 5 cộng 3 bằng 8, viết 8.
+) 3 cộng 1 bằng 4, viết 4
Vậy 3518 + 1357 = 4875.
II. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Đặt tính rồi tính
Phương pháp:
Bước 1: Đặt các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.
Bước 2: Thực hiện tính từ phải sang trái.
Ví dụ: Đặt tính rồi tính: 5186 + 609.
Lời giải:
+) 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
+) 8 cộng 0 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
+) 1 cộng 6 bằng 7, viết 7.
+) 5 cộng 0 bằng 5, viết 5.
Vậy 5186 + 609 = 5795.
Dạng 2: Tính nhẩm.
Phương pháp:
- Các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục khi cộng lại thì chỉ cần nhẩm tính với các số ở hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và giữ nguyên các hàng còn lại.
- Nhóm các số để tạo thành các số tròn chục hoặc ưu tiên tính toán với các số tròn chục trước.
Ví dụ: Tính nhẩm: 6000 + 2000 = ?
Lời giải:
Nhẩm: 6 nghìn + 2 nghìn = 8 nghìn.
Vậy 6000 + 2000 = 8000.
Đáp số: 8000.
Dạng 3: Toán có lời văn
Phương pháp:
Bước 1: Đọc và tìm hiểu đề bài
Đọc và ghi nhớ các dữ liệu đề bài đã cho, yêu cầu của bài toán.
Bước 2: Phân tích đề
Dựa vào câu hỏi của đề bài, chú ý các từ khóa “tất cả” hay “ còn lại” , xác định phép toán cần sử dụng để tìm lời giải.
Bước 3: Trình bày lời giải và kiểm tra lại đáp án.
Ví dụ: Đội Một trồng được 1209 cây, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 403 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Lời giải:
Đội Hai trồng được số cây là:
1209 + 403 = 1612 (cây).
Đáp số: 1612 cây.
Dạng 4: Tìm các thành phần chưa biết.
Phương pháp:
Bước 1: Xác định thành phần chưa biết trong phép tính.
Bước 2: Tìm số hạng hoặc số bị trừ/số trừ còn thiếu.
+ Tìm số hạng còn thiếu: Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
+ Tìm số bị trừ còn thiếu: Lấy hiệu cộng với số trừ.
+ Tìm số trừ còn thiếu: Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Bước 3: Trình bày bài và thử lại kết quả vừa tìm được.
Ví dụ: Tìm x, biết: x - 120 = 1972.
Lời giải:
x - 120 = 1972.
x = 1972 + 120
x = 2092
(Thử lại: 2092 - 120 = 1972 )
Trắc nghiệm Toán 3 Bài tập Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 (có đáp án)
Câu 1 : Kết quả của phép toán 1111 + 8888 = ?
A. 999
B. 9999
C. 8888
D. 7777
Câu 2 : Lan nói rằng: “Tổng của 2468 và 3579 bằng 6947”. Bạn Lan nói đúng hay sai?
Câu 3 : Một công ty, tuần một sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là:
A. 6570 sản phẩm
B. 6660 sản phẩm
C. 6670 sản phẩm
D. 6560 sản phẩm
Câu 4 : Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:
A. 3745 lít xăng
B. 7334 lít xăng
C. 7490 lít xăng
D. 7022 lít xăng
Câu 5 : Ghép ô chứa kết quả với phép tính thích hợp.
Câu 6 : y -1237 = 5489 Giá trị của y là:
A. 4252
B. 6726
C. 4242
D. 6736
Câu 7 : Biết: x – 123 x 9 = 1107. Giá trị của x là: 246. Đúng hay sai ?
Câu 8 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là: 1m 5dm; 90 cm và 1017 mm. Chu vi của hình tam giác đó là:
A. 2400 mm
B. 3417 mm
C. 3417 cm
D. 2400 cm
Câu 9 : Cho phép tính:
Thay các chữ a, b, c, d bằng các chữ số để được phép tính đúng.
Tham khảo các bài giải bài tập Toán 3 Chương 3 : Các số đến 10 000 khác:
- Luyện tập trang 103
- Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
- Luyện tập trang 105
- Luyện tập chung trang 106
- Tháng - Năm
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán 3 | Để học tốt Toán 3 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 3 và Để học tốt Toán 3 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 3 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Global Success
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - KNTT
- Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CTST
- Lớp 3 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 - CD
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 - CD
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 - CD
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 - CD
- Giải sgk Tin học lớp 3 - CD