100 Đề thi Toán lớp 3 Cánh diều (có đáp án)
Bộ 100 Đề thi Toán lớp 3 Cánh diều năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 3.
Đề thi Toán lớp 3 Cánh diều (năm 2024)
Xem thử Đề thi GK1 Toán lớp 3 Xem thử Đề thi CK1 Toán lớp 3 Xem thử Đề thi CK2 Toán lớp 3
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 3 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
- Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 1 Cánh diều
- Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 Cánh diều
- Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 Cánh diều
- Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 Cánh diều
Xem thêm Đề thi Toán lớp 3 cả ba sách:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
Phần I. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Gấp 5 lên 9 lần ta được:
A. 15
B. 35
C. 14
D. 45
Câu 2. “5 dm = ………. mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 500
B. 50
C. 5
D. 55
Câu 3. Cho dãy số: 34, 40, 46, 52, …, …, … Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 58, 63, 69
B. 58, 64, 70
C. 56, 62, 68
D. 56, 64, 70
Câu 4. Hình đã tô màu số ô là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Mỗi túi có 7 cái kẹo. Vậy 9 túi như thế có số kẹo là:
A. 16 cái kẹo
B. 45 cái kẹo
C. 63 cái kẹo
D. 56 cái kẹo
Câu 6. Số?
56 : 7 = ………. : 4
A. 24
B. 36
C. 28
D. 32
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Tính:
7 × 8 = ………. |
5 × 4 = ……….. |
8 × 6 = ……….. |
56 : 8 = ………. |
63 : 7 = ………. |
28 : 4 = ………. |
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
254 + 135 ……………….. ……………….. ……………….. |
345 + 201 ……………….. ……………….. ……………….. |
658 – 241 ……………….. ……………….. ……………….. |
812 – 354 ……………….. ……………….. ……………….. |
Câu 9. (1 điểm) Số.
3 × ………. = 24 |
56 : ………. = 7 |
………. × 5 = 40 |
36 : ………. 4 |
Câu 10. (1 điểm) Số?
Hình bên có: ……….. hình tam giác
Câu 11. (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào số quả trong mỗi hình:
Câu 12. (1 điểm) Mẹ An bánh 6 hộp bánh. Mỗi hộp có 8 túi kẹo. Hỏi mẹ An mua bao nhiêu túi kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Gấp 34 lên 5 lần ta được:
A. 39
B. 136
C. 204
D. 170
Câu 2. Nhiệt độ nào phù hợp với hình dưới đây:
A. 100 oC
B. 15 oC
C. 30oC
D. 42 oC
Câu 3. số ong là:
A. 3 con
B. 2 con
C. 4 con
D. 5 con
Câu 4. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất:
A. 815 - 309
B. 906 : 3
C. 98 × 7
D. 241 + 357
Câu 5. Hình vẽ dưới đây có:
A. 3 hình chữ nhật
B. 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác
D. 1 hình vuông
Câu 6. Đàn gà nhà Lan có 40 con gà mái, số gà trống bằng số gà mái giảm đi 5 lần. Nhà Lan có số gà trống là:
A. 200 con
B. 9 con
C. 45 con
D. 8 con
Phần 2. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 345 ml + 654 ml …………… 1 l
b) 124 g × 8 …………… 356 g + 636 g
c) 540 kg : 9 …………… 129 kg - 87 kg
d) 56 m × 7 …………… 784 m : 2
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 140 + 98 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. |
b) 657 - 157 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. |
c) 79 × 4 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. |
d) 351 : 9 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. |
Câu 9. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) (154 + 46) × 4 = ……………………………………. = ……………………………………. = ……………………………………. |
b) 872 - (208 : 8) = ……………………………………. = ……………………………………. = ……………………………………. |
Câu 10. (2 điểm) Bác Hoa mang 350 quả táo ra chợ bán. Sau khi bán, số táo của bác giảm đi 5 lần số táo ban đầu. Hỏi bác Hoa còn lại bao nhiêu quả táo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 11. (1 điểm) Cho các thẻ số 0, 4, 6.
a) Lập các số có ba chữ số khác nhau.
………………………………………………………………………………………….
b) Trong các số vừa lập, số lớn nhất là số nào? Số bé nhất là số nào?
………………………………………………………………………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
PHẦN I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1. (1 điểm) Số bốn mươi nghìn chín trăm bảy mươi năm được viết là: (Bài 5 – SGK Tập 2 – Trang 6) MĐ1
A. 4 975 |
B. 40 975 |
C. 49 075 |
D. 40 907 |
Câu 2. (1 điểm) Bán kính của hình tròn là: (Sưu tầm) MĐ1
A. MN
B. ML
C. JK
D. OJ
Câu 3. (1 điểm) Số ? (Bài1 – SGK Tập 1 – Trang 13) MĐ1
100 mm = ....... cm |
3 l = ..............ml |
6kg = ............g |
8 cm = .............mm |
Câu 4. (1 điểm) Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (Bài 4 – SGK Tập 1 – Trang 83) MĐ1
Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số……….
Câu 5: (1 điểm) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là bao nhiêu phút? (Bài 2 – SGK Tập 2 – Trang 38) MĐ2
A. 5 phút |
B. 25 phút |
C. 10 phút |
D. 15 phút |
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. (Bài 5 – SGK Tập 1 - Trang 125 ) MĐ2
302 + 608 ....................... ....................... ....................... ....................... |
948 - 429 ....................... ....................... ....................... ....................... |
312 x 3 ....................... ....................... ....................... ....................... |
487 : 2 ....................... ....................... ....................... ....................... |
Câu 7. (1 điểm) Tính (Bài 1– SGK Tập 1 - Trang 94) – M1 - 1 điểm
54 : 9 x 0
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
101 x (16 -7)
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
Câu 8. (2 điểm) Một sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó. (Bài 4 – SGK Tập 1 - Trang 112) MĐ3
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Phép chia 36 745 : 2 có số dư là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 2: Quãng đường từ nhà đến trường của Mai dài 560m. Hỏi cả đi và về Mai phải đi bao nhiêu mét?
A. 1 080 m
B. 1 760 m
C. 2 033 m
D. 3 360m
Câu 3: Ngày 5 tháng 7 là thứ Sáu thì ngày 10 tháng 7 cùng năm đó là thứ mấy?
A. Thứ Hai
B. Thứ Ba
C. Thứ Tư
D. Thứ Năm
Câu 4: Đồng hồ đang chỉ mấy giờ:
A. 5 giờ 48 phút
B. 5 giờ 58 phút
C. 4 giờ 48 phút
D. 5 giờ kém 20 phút
Câu 5: Làm tròn số 7 900 đến hàng nghìn ta được số nào?
A. 6 000
B. 7 000
C. 8 000
D. 9 000
Câu 6. Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 8cm. Hình tròn tâm O có đường kính dài bao nhiêu xăng – ti – mét?
A. 10 cm
B. 4 cm
C. 16 cm
D. 12 cm
Câu 7. Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AM = 6 cm. Chu vi của hình vuông ABCD là:
A. 12 cm
B. 18 cm
C. 32 cm
D. 48 cm
Phần 2. Tự luận
Câu 8: Nối số phù hợp với mỗi tổng
Câu 9. Đặt tính rồi tính
28 136 + 36 531 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... |
62 086 – 31 863 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... |
10 109 × 9 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... |
63 728 : 9 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... |
Câu 10. Tính giá trị biểu thức:
a) 6 × (30 511 – 17 507)
= ...........................................
= ...........................................
b) 78 156 – 2 829 : 3
= ...........................................
= ...........................................
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
a) 35 cm2 đọc là 35 xăng-ti-mét hai.
b) Làm tròn số 12 345 đến hàng nghìn ta được số 12 000.
c) Muốn tìm số trừ ta lấy hiệu cộng với số bị trừ.
d) Số lớn nhất có năm chữ số là số 99 999.
Câu 12. Giải toán
Một cửa hàng nhập về 6 xe gạo, mỗi xe chở 3 000 kg gạo. Số gạo này được đóng thành từng túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo?
Bài giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 13.Viết tất cả các số tròn trăm có 4 chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 5.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Xem thêm đề thi các môn học lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 3 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 3
- Giáo án Tiếng Việt lớp 3
- Giáo án Tiếng Anh lớp 3
- Giáo án Đạo đức lớp 3
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 3
- Giáo án Tin học lớp 3
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 3
- Giáo án Công nghệ lớp 3
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 3 (hàng ngày)
- Đề thi Toán lớp 3 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (cả ba sách)
- Bài tập Toán lớp 3 (hàng ngày)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 3 lên lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 3 lên lớp 4
- Đề thi Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3
- Đề thi Tin học lớp 3 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 3 (có đáp án)