Top 30 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2022-2023 có đáp án | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo



Để học tốt Toán lớp 3, phần dưới đây liệt kê Top 30 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2022 - 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 3.

Top 30 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2022-2023 có đáp án | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Để mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 3 bản word có lời giải chi tiết, đẹp mắt, quý Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Quảng cáo

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Minh có 5 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng. Số tiền Minh có là:

A. 25 000 đồng

B. 50 000 đồng

C. 100 000 đồng

D. 150 000 đồng

Câu 2. Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đó, 1 quả bóng vàng. Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có mấy khả năng xảy ra:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3.“2 giờ = .... phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 60

B. 180

C. 90

D. 120

Quảng cáo

Câu 4.Phép chia nào dưới đây có số dư là 1

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

A. 15 247 : 5

B. 23 016 : 4

C. 12 364 : 3

D. 58 110 : 9

Câu 5. Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào?

A. Ngày 10

B. Ngày 11

C. Ngày 12

D. Ngày 13

Câu 6. Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là:

A. 32 852

B. 23 582

C. 32 258

D. 23 852

Quảng cáo

Câu 7. Chu vi tam giác ABC là:

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)

A. 15 cm

B. 10 cm

C. 12 cm

D. 13 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Cho số cây trồng được của một quận vào các năm 2019; 2020; 2021 lần lượt là: 1 234 cây, 2 134 cây, 2 132 cây.

a) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:

Năm

2019

2020

2021

Số cây

...............

...............

..............

b) Tính tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm 2019, 2020, 2021.

Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 9. Đặt tính rồi tính

12 479 + 58 371

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

54 679 – 36 198

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

27 061 × 3

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

52 764 : 4

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 24368 + 15336 : 3

= ....................................

= ....................................

b) 2 × 45000 : 9

= ....................................

= ....................................

Câu 11. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:

5 257 ...... 52 657

78 382 .............. 9 991

8 712 ............. 60 995

7 271 ........... 2 612

7 875 ...........7 890

Câu 12. Giải toán

Hôm qua bác Tâm thu hoạch được 13 500 kg nhãn, hôm nay thu hoạch được ít hơn hôm qua 700 kg. Hỏi cả hai ngày bác Tâm thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam nhãn?

Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 13.

Hôm nay Mai và các bạn vào một cửa hàng bán kem. Mỗi người trong nhóm của Mai gọi một cốc kem. Dưới đây là bảng thống kê những loại kem mà nhóm bạn của Mai đã gọi:

Loại kem

Vị dâu

Vị vani

Vị socola

Số lượng (cốc)

2

1

3

Mỗi cốc kem giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua 5 tặng 1”. Tổng số tiền nhóm bạn của Mai cần trả là ................... đồng.

Mai gọi kem vị vani nhưng đã lấy nhầm cốc kem vị khác. Khả năng xảy ra là:

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Quan sát hình vẽ dưới đây, điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (4 đề)

Diện tích hình A …. diện tích hình B?

A. lớn hơn

B. bé hơn

C. bằng

D. không so sánh được

Câu 2. Cho bảng thống kê sau:

Địa điểm

Hà Nội

Sapa

Cà Mau

Nhiệt độ

38 oC

20 oC

30 oC

Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C?

A. 10oC

B. 12oC

C. 15oC

D. 18oC

Câu 3. Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Hỏi năm nay con mấy tuổi?

A. 6 tuổi

B. 7 tuổi

C. 10 tuổi

D. 9 tuổi

Câu 4. Một nhóm bạn gồm Hoa, Hồng, Huệ, Hương. Cô giáo chọn 1 bạn bất kì để làm nhóm trưởng. Cô giáo ‘không thể’ chọn bạn nào?

A. Hoa

B. Hồng

C. Đào

D. Hương

Câu 5. Chọn phát biểu đúng

A. 85 367 phút < 74 256 phút

B. 10 000 dm > 9 000 m

C. 10 lít > 9 999 ml

D. 10 km > 90 000 m

Câu 6. Số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là:

A. 8

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 7.Một hình vuông có chu vi 20 cm. Diện tích của hình vuông đó là:

A. 20 cm2

B. 25 cm

C. 25 cm2

D. 20 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.

Bốn trang trại A, B, C, D có số gà như sau:

Trang trại A: 74 052 con.

Trang trại B: 76 031 con.

Trang trại C: 7 894 con.

Trang trại D: 74 785 con.

a) Số 76 031 đọc là: ..................................................................................

b) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị là: .................................................

c) Nếu làm tròn đến chữ số hàng nghìn thì ta nói trang trại C có khoảng ............ con gà.

d) Trong bốn trang trại trên:

Trang trại ......... có số gà nhiều nhất.

Trang trại .......... có số gà ít nhất.

Câu 9. Đặt tính rồi tính

7 479 + 3 204

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

24 516 – 4 107

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

13 104 × 7

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

48 560 : 5

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức:

a) 8 103 × 3 – 4 135

= ..............................................

= ..............................................

b) 24 360 : 8 + 6 900

= ..............................................

= ..............................................

c) (809 + 6 215) × 4

= ..............................................

= ..............................................

d) 17 286 – 45 234 : 9

= ..............................................

= ..............................................

Câu 11. Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ)

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (4 đề)

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (4 đề):

a) Ba điểm A, O, C thẳng hàng. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (4 đề)

b) O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (4 đề)

c) Hình trên có 4 góc vuông. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (4 đề)

d) Hình tròn tâm O có bán kính là AC. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (4 đề)

Câu 12. Giải toán

Hoa mua gấu bông hết 28 000 đồng, mua keo dán hết 3 000 đồng. Hoa đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Hoa bao nhiêu tiền?

Bài giải

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

Câu 13. Số?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án (4 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. So sánh cân nặng của túi muối và túi đường?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

A. Túi đường nặng hơn túi muối

B. Túi muối nặng hơn túi đường

C. Túi đường nhẹ hơn túi muối

D. Hai túi có cân nặng bằng nhau

Câu 2. Số liền sau của số 65 238 là:

A. 76 238

B. 55 238

C. 65 239

D. 65 237

Câu 3. Cho hình vẽ sau, cho biết góc vuông tại đỉnh nào?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

A. Góc vuông tại đỉnh A

B. Góc vuông tại đỉnh B

C. Góc vuông tại đỉnh C

D. Đây không phải góc vuông

Câu 4. Làm tròn số 54 328 đến hàng chục nghìn, ta được số:

A. 54 000

B. 55 000

C. 50 000

D. 60 000

Câu 5. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5 cm. Tính độ dài PQ

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (4 đề)

A. PQ = 5 cm

B. PQ = 5 m

C. PQ = 3 cm

D. PQ = 3 m

Câu 6. Số lớn nhất trong các số 585; 9 207; 54 138; 13 205 là:

A. 585

B. 54 138

C. 9 207

D. 13 205

Câu 7. Mẹ đi công tác ngày 29 tháng 8 đến hết ngày 5 tháng 9 cùng năm. Số ngày Mẹ đi công tác là:

A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 7 ngày

D. 8 ngày

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Chu vi của một hình chữ nhật bằng tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.

 

b) Chu vi của một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó.

 

c) Số 3 000 gấp lên 3 lần thì được số 6 000.

 

d) Số 4 000 giảm đi 2 lần thì được số 2 000.

 

Câu 9. Đặt tính rồi tính

23 617 – 12 178

...………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

72 425 + 1 933

...………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

21 725 × 4

...………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

8 438 : 7

...………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 18 000 + 22 000 – 15 000

= ..................................................

= ..................................................

b) (66 265 – 44 526) × 2

= ..................................................

= ..................................................

c) 27 582 + 26 544 : 2

= ..................................................

= ..................................................

d) 12 458 : 2 × 3

= ..................................................

= ..................................................

Câu 11. Điền >, <, =

67 012 ...... 70 000

20 340 ......... 20 430

96 329 ......... 95 132

20 306 ......... 20 000 + 300 + 6

78 659 ...... 79 659

40 000 + 5 00 + 6 ........ 45 006

Câu 12. Giải toán

Một thư viện có 12 673 quyển sách. Trong đó sách khoa học là 3 600 quyển, sách văn học là 2 540 quyển, còn lại là sách lịch sử. Hỏi thư viện đó có bao nhiêu quyển sách lịch sử?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………




Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 sách cũ

Tải xuống

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2022 - 2023

Thời gian: 40 phút

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1 : Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:

A. 9788

B. 9887

C. 7889

D. 7988

Câu 2 : Số liền sau của số 9999:

A. 1000

B. 10000

C. 100000

D. 9998

Câu 3 : Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?

A. Thứ tư

B. Thứ năm

C. Thứ sáu

D. Thứ bảy

Câu 4 : Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là:

A. 10 cm

B. 12 cm

C. 20cm

D. 25 cm

Câu 5 : Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. tìm cạnh hình vuông đó.

A. 20 cm

B. 15 cm

C. 144 cm

D. 10 cm

Phần 2. Tự luận

Bài 1 : Đặt tính rồi tính:

a) 18229+35754

b) 7982-3083

c) 24043 × 4

d) 3575 : 5

Bài 2 : Tính:

a) 99637 – 12403 × 8

b) X × 3 =18726

Bài 3 : Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?

Bài 4 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa. Tính diện tích tấm bìa còn lại?

Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2023 chọn lọc (50 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2022 - 2023

Thời gian: 40 phút

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

Câu 1 : Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:

A. 69 327

B. 63 927

C. 72 396

D. 92763

Câu 2 : Số lớn nhất trong các số sau là:

A. 68 409

B. 67 934

C. 66 804

D. 68 712

Câu 3 : Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút.

A. 10 phút

B. 5 phút

C. 15 phút

D. 7 giờ 5 phút

Câu 4 : 1kg 95g = …… 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là:

A. <

B. =

C. >

D. Không có

Câu 5 : May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế?

A. 2 bộ

B. 3 bộ

C. 4 bộ

D. 36 bộ

Câu 6 : Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:

A. 126 cm2

B. 126 cm2

C. 46 cm2

D. 23 cm2

II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm. Tính

a) Chu vi hình chữ nhật là ………. cm

b) Diện tích hình vuông là ……….

PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1 : Đặt tính rồi tính

31728 + 15643

42907 – 29086

17193 x 4

69584 : 3

Bài 2 : Tính giá trị biểu thức:

a) 317 × (12 – 7)

b) 369 : 3 + 912

Bài 3 : Tìm m:

a) m – 657 = 371 × 2

b) m : 6 = 318 + 203

Bài 4 : Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2023 chọn lọc (50 đề) số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam nhãn?

Bài 5 : Tính nhanh: 3416 + 1025 + 6584

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2022 - 2023

Thời gian: 40 phút

Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 : Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là:

A. 5 679

B. 56 790

C. 56 709

D. 57 690

Câu 2 : Số bé nhất có 3 chữ số là:

A. 1000

B. 100

C. 989

D. 109

Câu 3 : Số lớn nhất có 4 chữ số là:

A. 950

B. 900

C. 9050

D. 9999

Câu 4 : Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là :

A. 10 phút

B. 60 phút

C. 15 phút

D. 5 phút

Câu 5 : Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là :

A. 788 g

B. 547 g

C. 549 g

D. 807 g

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1 : Tính giá trị biểu thức:

a) 10492 + 16434 × 3

b) (5394 + 34672 ) : 2

Bài 2 : Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm.

Bài 3 : Tính:

3647 + 45629

43650 – 1985

13283 x 6

19368 : 5

Bài 4 : Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè, Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2023 chọn lọc (50 đề) số đường đó để nấu chè, số đường còn lại để làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam?

Xem thêm các Đề thi Toán lớp 3 chọn lọc, hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


bo-de-thi-toan-lop-3.jsp


Giải bài tập lớp 3 các môn học