Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều



Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 3 Học kì 2.

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Cuối học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 3 Cuối học kì 2 Cánh diều gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:

- 30 bài tập trắc nghiệm;

- 67 bài tập tự luận trong 7 dạng bài tập:

+ Dạng 1: Ôn tập số tự nhiên phạm vi 100 000 (10 bài)

+ Dạng 2: Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia (11 bài)

+ Dạng 3: Ôn tập tính giá trị biểu thức (7 bài)

+ Dạng 4: Gam, mi–li–mét, mi–li–lít, nhiệt độ, thời gian, tiền Việt Nam. Số La Mã (8 bài)

+ Dạng 5: Ôn tập tổng hợp giải toán lời văn (9 bài)

+ Dạng 6: Một số yếu tố thống kê và xác suất (12 bài)

+ Dạng 7: Ôn tập hình học (10 bài)

Quảng cáo

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

1. Ôn tập số tự nhiên phạm vi 100 000

2. Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia

3. Ôn tập tính giá trị biểu thức

4. Gam, mi–li–mét, mi–li–lít, nhiệt độ, thời gian, tiền Việt Nam. Số La Mã

5. Ôn tập tổng hợp giải toán lời văn

6. Một số yếu tố thống kê và xác suất

7. Ôn tập hình học

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần 1. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

A. 8 giờ 50 phút

B. 21 giờ kém 10 phút

C. 20 giờ 50 phút

D. Cả B và C đều đúng.

Quảng cáo

Câu 2. Số?

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

A. 25 860

B. 25 865

C. 20 586

D. 2 586

Câu 3. Mẹ đưa ra 4 bao lì xì gồm 2 bao lì xì màu đỏ và 2 bao lì xì màu vàng. An nhắm mắt rút 2 bao lì xì. Khả năng xảy ra là:

A. An chắc chắn rút được 2 bao lì xì màu vàng

B. An không thể rút được 2 bao lì xì màu đỏ

C. An có thể rút được 2 bao lì xì màu vàng.

D. An chắc chắn rút được 1 bao lì xì màu đỏ và 1 bao lì xì màu vàng.

Câu 4. Mẹ nhờ Minh mở cửa nhưng chùm chìa khóa mẹ đưa có 3 chìa giống nhau. Trong 3 chìa đó có một thìa mở được ổ khóa. Minh thử các chìa để mở khóa. Khả năng xảy ra là:

A. Minh chắc chắn mở được cửa ở lần thử đầu tiên.

B. Minh không thể mở được cửa chỉ với một lần thử.

C. Minh có thể mở được cửa ở lần thử đầu tiên.

D. Minh chắc chắn không mở được cửa.

Quảng cáo

Câu 5. Chu vi của hình vuông MNPQ là:

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

A. 76 mm

B. 81 mm

C. 152 mm

D. 129 mm

Câu 6. Cho phép tính: 5642 = 5000 + 600 +...+ 2

Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 4

B. 40

C. 400

D. 4000

Câu 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 300 ml + 400 ml ............... 1 l

A. >

B. < 

C. =

D. Không so sánh được

Quảng cáo

Câu 8. Ngày 28 tháng 1 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 2 của năm đó là thứ mấy?

A. Thứ Bảy

B. Thứ Sáu

C. Thứ Hai

D. Thứ Ba

Câu 9. Bạn Lan mua một quyển sách. Lan đã trả người bán hàng ba tờ giấy bạc loại 5000 đồng và một tờ loại 2000 đồng. Hỏi bạn Lan đã trả người bán hàng bao nhiêu tiền?

A. 7000 đồng

B. 15000 đồng

C. 21000 đồng

D. 17000 đồng

Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng bằng 13 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

A. 10 cm

B. 10 cm2

C. 300 cm

D. 300 cm2

................................

................................

................................

Phần 2. Tự luận

Dạng 1. Ôn tập số tự nhiên phạm vi 100 000

Bài 1. Đọc và viết số:

Đọc số

Viết số

Hai mươi nghìn năm trăm ba mươi lăm.

 

 

91005

Ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai.

 

 

86501

Bài 2. Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

 

99999

 

 

45029

 

 

59600

 

 

97801

 

 

40121

 

 

90499

 

Bài 3. Viết các số theo mẫu:

a) 9287; 39401; 29091; 49210; 49509

Mẫu: 9287 = 9000 + 200 + 80 + 7

b) 40 000 + 3 000 + 100 + 1;

50 000 + 6 000 + 700 + 10 + 2

10 000 + 9 000 + 900 + 70 + 4;

4 000 + 400 + 1

Mẫu: 40 000 + 3 000 + 100 + 1 = 43 101.

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

Bài 4. Viết các số sau theo thứ tự: 4246; 68503; 9678; 20465; 38527.

a) Từ bé đến lớn

.......................................................................................................................

b) Từ lớn đến bé.

......................................................................................................................

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4002; 4004; 4006; …... ; …....

b) 13300; 13320; 13340; ...… ; ...…

c) 78100; 78200; 78300; …... ; ...…

d) 24035; 24040; 24045; ...… ; …...

................................

................................

................................

Dạng 2. Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia

Bài 11. Đặt tính rồi tính:

a) 2368 + 7634

3687 + 2757

8647 + 1020

b) 326 – 308

2356 – 734

8327 – 5275

c) 3476 ´ 7

9821 ´ 2

3509 ´ 9

d) 3455 : 5

6742 : 4

34065 : 6

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

Bài 12. Tính nhẩm:

a) 40000 + 2000

b) 38000 – 18000

c) 70000 – 30000

d) 3000 ´ 3

e) 13000 ´ 2

(3000 – 2000) ´ 5

g) 60000 : 3

h) 36000 : 6

i) (90000 + 10000) : 5

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

Bài 13. Tìm x:

a) 1998 + x = 2019

f) x + 30100 - 15100 = 60000

b) x - 3486 = 39401

g) 100000 - 30000 - x = 58000

c) x ´ 8 = 67400

h) x ´ 8 + 25 = 81

d) x : 5 = 12300

i) 72 - x : 4 = 16

e) 100000 : x = 5

k) x : 4 ´ 7 = 25200

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

Bài 14. Tìm y:

a) 4000 : y + 3222 = 3230

b) y : 9 + 1419 = 2019

c) y : 4 = 1234 (dư 3)

d) 3889 : y = 8 (dư 1)

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

Bài 15. Một cửa hàng có 9398 kg gạo. Buổi sáng bán được 2700 kg, buổi chiều bán được 3678 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

................................

................................

................................

Dạng 3. Ôn tập tính giá trị biểu thức

Bài 22. Tính giá trị biểu thức:

a) 23409 ´ 4 + 1905

d) 96516 – 15011 ´ 6

b) 21049 + 10999 ´ 5

e) 7800 : 6 + 7840 : 8

c) 19109 ´ 5 – 72019

f) 52824 : 4 – 6996 : 3

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

......................................................................................................................

................................

................................

................................

Xem thử

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học
Tài liệu giáo viên