Giáo án Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân mới, chuẩn nhất - Giáo án Tiếng Việt 5

Giáo án Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân mới, chuẩn nhất

Quảng cáo

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Hiểu nghĩa của từ công dân( BT1).

2. Kĩ năng:

- Xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2.

- Nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh( BT3, BT4)

- HS( M3,4) làm được BT4 và giải thích lí do không thay được từ khác.

3. Thái độ: Sử dụng từ ngữ chính xác.

4. Năng lực: 

- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

- Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ.

II. CHUẨN BỊ

1. Đồ dùng  

- Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ

- Học sinh: Vở viết, SGK , từ điển

2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập.

- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, “động não”

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Hoạt động khởi động:(5phút)

- Cho HS lần lượt đọc đoạn văn đã viết ở tiết Luyện từ và câu trước, chỉ rõ câu ghép trong đoạn văn, cách nối các vế câu ghép.

- GV nhận xét

- Giới thiệu bài- Ghi bảng

- HS đọc


- HS nghe

- HS ghi vở

2. Hoạt động thực hành:(28 phút)

* Mục tiêu:

 - Hiểu nghĩa của từ công dân( BT1).

- Xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2.

- Nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh( BT3, BT4)

- HS( M3,4) làm được BT4 và giải thích lí do không thay được từ khác.

(Giúp đỡ HS M1,2 hoàn thành các bài tập )

* Cách tiến hành:

Bài 1: HĐ cá nhân

- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1, đọc 3 câu a, b, c.

- GV giao việc: 

+ Các em cần đọc 3 câu a, b, c.

+ Khoanh tròn trước chữ a, b hoặc c ở câu em cho là đúng.

- Cho HS làm bài.

- Cho HS trình bài kết quả.

- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


Bài 2: HĐ cá nhân

- Cho HS đọc yêu cầu của BT2

- GV giao việc: 

   + Đọc kỹ các từ đã cho.

   + Đọc kỹ 3 câu a, b, c.

   + Xếp các từ đã đọc vào 3 nhóm a, b, c sao cho đúng.

- Cho HS làm bài

- Cho HS trình bài kết quả.

- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng 





Bài 3: HĐ cá nhân

- Cho HS đọc yêu cầu của BT.

- GV giao việc: 

    + Đọc các từ BT đã cho.

+ Tìm nghĩa của các từ.

    + Tìm từ đồng nghĩa với công dân.

- Cho HS làm bài.

- Cho HS trình bài kết quả.

- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng


Bài 4: HĐ cá nhân

-  Cho HS đọc yêu cầu bài tập 

- GV giao công việc :

- Các em đọc câu nói của nhân vật Thành

- Chỉ rõ có thể thay thế từ “công dân” trong câu nói đó bằng từ đồng nghĩa được không?

- Cho HS làm bài + trình bày kết quả 

- GV nhận xét chữa bài.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.

- HS dùng bút chì đánh dấu trong SGK 

- Một số HS phát biểu ý kiến.

Ý đúng: Câu b




- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.

- HS làm bài vào vở (tra từ điển để tìm nghĩa của các từ đã cho).

- Một số HS trình bày miệng bài làm của mình.

+ Công bằng: Phải theo đúng lẽ phải, không thiên vị.

+ Công cộng: thuộc về mọi người hoặc phục vụ chung cho mọi người trong xã hội.

+ Công lý: lẽ phải phù hợp với đạo lý và lợi ích chung của xã hội.

+ Công nghiệp: ngành kinh tế dùng máy móc để khai thác tài nguyên, làm ra tư liệu sản xuất hoặc hàng tiêu dùng.

+ Công chúng: đông đảo người đọc, xem, nghe, trong quan hệ với tác giả, diễn viên ...

+ Công minh: công bằng và sáng suốt.

+ Công tâm: lòng ngay thẳng chỉ vì việc chung không vì tư lợi hoặc thiên vị.

- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.


- HS làm bài cá nhân; tra từ điển để tìm nghĩa các từ; tìm từ đồng nghĩa với từ công dân.

- Một số HS phát biểu ý kiến.

+ Các từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng, dân.

- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.

- HS theo dõi.

- HS làm bài, chia sẻ kết quả

- Trong các câu đã nêu không thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa với nó vì từ công dân trong câu này có nghĩa là người dân của một nước độc lập, trái nghĩa với từ nô lệ ở vế tiếp theo. Các từ đồng nghĩa : nhân dân, dân, dân chúng không có nghĩa này

3.Hoạt động ứng dụng:(2 phút)

- Từ nào dưới đây chứa tiếng "công" với nghĩa "không thiên vị" : công chúng, công cộng, công minh, công nghiệp.

- HS nêu: công minh

4. Hoạt động sáng tạo: (1phút)

- Viết một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ của một công dân nhỏ tuổi đối với đất nước.

- HS nghe về thực hiện.

ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

**********************************************

Xem thêm các bài soạn Giáo án Tiếng Việt lớp 5 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giáo án Tiếng Việt lớp 5 mới nhất, theo hướng phát triển năng lực của chúng tôi được biên soạn theo mẫu Kế hoạch bài dạy (KHBD) Tiếng Việt lớp 5 của Bộ GD&ĐT.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 5 các môn học
Tài liệu giáo viên