C4H8 + KMnO4 + H2O → C4H8(OH)2 + MnO2 + KOH | C4H8 ra C4H8(OH)2
Phản ứng Buten + KMnO4 hay C4H8 + KMnO4 tạo ra C4H8(OH)2 thuộc loại phản ứng oxi hóa không hoàn toàn đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C4H8 có lời giải, mời các bạn đón xem:
3C4H8 + 2KMnO4 + 4H2O 3C4H8(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ngay ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Sục khí buten vào dung dịch thuốc tím (KMnO4), thấy màu của dung dịch thuốc tím nhạt dần và có kết tủa màu nâu đen của MnO2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Màu của dung dịch thuốc tím nhạt dần và có kết tủa màu nâu đen của MnO2.
Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng oxi hóa không hoàn toàn.
- Phản ứng này dung để phân biệt alkene và alkane.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để làm sạch butan có lẫn buten ta có thể cho hỗn hợp đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. KMnO4.
C. AgNO3 / NH3.
D. Cả A, B, và C.
Hướng dẫn
KMnO4 phản ứng với etilen còn etan không phản ứng.
Đáp án B.
Ví dụ 2: alkene A phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 được chất hữu cơ B có MB = 1,607 MA. CTPT của A là:
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
Hướng dẫn
alkene có CTPT là CnH2n thì điol thu được có công thức CnH2n(OH)2
→ 14n + 34 = 1,607 . 14n
→ n = 34
Đáp án B.
Ví dụ 3: Thổi 0,3 mol khí propilen qua Vml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 100 ml.
B. 200 mlg.
C. 300 ml.
D. 250 ml.
Hướng dẫn:
nKMnO4 = 0,2 mol → V = 0,2 lít
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CH3-CH=CH–CH3 + H2 → CH3–CH2–CH2–CH3
- CH2=CH–CH2–CH3 + H2 → CH3–CH2–CH2–CH3
- CH2 = C(CH3)–CH3 + H2 → CH3–CH(CH2)–CH3
- CH2=CH–CH2– CH3 + Br2 → CH2Br–CH2Br–CH2 - CH3
- CH3-CH=CH–CH3 + Br2 → CH3-CHBr–CHBr-CH3
- CH2 = C(CH3)–CH3 + Br2 → CH2Br–C(CH3)Br–CH3
- CH2=CH–CH2–CH3 + HBr → CH3-CHBr–CH2–CH3
- CH3- C(CH3)=CH2 + HBr → CH3–C(CH3)Br–CH3
- CH3-CH=CH–CH3 + HBr → CH3–CH2–CHBr-CH3
- CH3-CH=CH–CH3 + HCl → CH3–CH2–CHCl-CH3
- CH3 - C(CH3)=CH2 + HCl → CH3–C(CH3)Cl–CH3
- CH2=CH-CH2-CH3 + HCl → CH3–CHCl–CH2–CH3
- nCH3-CH=CH–CH3 → (-CH(CH3)–CH(CH3)-)n
- C4H8 + 6O2 → 4CO2 + 4H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)