Br2 + Cl2 + H2O → HBrO3 + HCl
Phản ứng Br2 + Cl2 + H2O tạo ra HBrO3 và HCl thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Br2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Sục khí Cl2 vào dung dịch nước brom.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Dung dịch nước brom mất màu.
Bạn có biết
Brom thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng hóa học sau: Br2 + Cl2 + H2O → HBrO3 + HCl
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là
A. 24
B. 12
C. 14
D. 13
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là 1 + 5 + 6 = 12
Ví dụ 2: Cho phản ứng hóa học sau: Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
Vai trò của brom trong phương trình trên là
A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
D. môi trường
Hướng dẫn giải
Đáp án dung là: B
Brom là chất khử do số oxi hóa tăng từ 0 lên +5.
Ví dụ 3: Tính oxi hóa của brom
A. mạnh hơn flo nhưng yếu hơn clo.
B. mạnh hơn clo nhưng yếu hơn iot.
C. mạnh hơn iot nhưng yếu hơn clo.
D. mạnh hơn flo nhưng yếu hơn iot.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự từ F2, Cl2, Br2, I2.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Br2 + H2 2HBr
- Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
- 4HBr + O2 → 2H2O + 2Br2
- 2HBr + H2SO4 (đặc) → Br2 + SO2 ↑+ 2H2O
- 2AgBr 2Ag + Br2
- PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr
- Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO
- 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
- Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)