PBr3 + H2O → H3PO3 + HBr | PBr3 ra H3PO3 | PBr3 ra HBr
Phản ứng PBr3 + H2O hay PBr3 ra H3PO3 hoặc PBr3 ra HBr thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về PBr3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr
Điều kiện phản ứng
Không có.
Cách thực hiện phản ứng
Cho PBr3 phản ứng với nước.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Bạn có biết
- Để điều chế hiđro bromua, người ta thủy phân photpho tribromua.
- Ở nhiệt độ thường, HBr là chất khí, không màu, “bốc khói” trong không khí ẩm và rất dễ tan trong nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: PBr3 + H2O → X + HBr. X là
A. P2O5
B. H3PO4
C. P2O3
D. H3PO3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr
⇒ X là H3PO3.
Ví dụ 2: Phương trình nào sau đây viết sai?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. 4HBr + O2 → 2H2O + 2Br2
C. PBr3 + 3H2O → H3PO4 + 3HBr
D. 2AgBr 2Ag + Br2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr
Ví dụ 3: Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình sau:
PBr3 + H2O → H3PO3 + HBr là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình hóa học:
PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr
Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình trên là:
1 + 3 + 1 + 3 = 8
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Br2 + H2 2HBr
- Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
- Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
- 4HBr + O2 → 2H2O + 2Br2
- 2HBr + H2SO4 (đặc) → Br2 + SO2 ↑+ 2H2O
- 2AgBr 2Ag + Br2
- Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO
- 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
- Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)