HBr + H2SO4 (đặc) → Br2 + SO2 ↑+ H2O | HBr ra Br2 | H2SO4 ra SO2
Phản ứng HBr + H2SO4 (đặc) hay HBr ra Br2 hoặc H2SO4 (đặc) ra SO2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về HBr có lời giải, mời các bạn đón xem:
2HBr + H2SO4 (đặc) → Br2 + SO2 ↑+ 2H2O
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường, H2SO4 đặc.
Cách thực hiện phản ứng
Cho HBr tác dụng với H2SO4 đặc.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí mùi hắc thoát ra và dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.
Bạn có biết
- Tính khử của HBr (ở trạng thái khí cũng như trong dung dịch) mạnh hơn HCl.
- Dung dịch HBr không màu, để lâu trong không khí trở nên có màu vàng nâu vì bị oxi hóa (dung dịch HF và HCl không có phản ứng này):
4HBr + O2 → 2H2O + 2Br2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm chứa HBr thu được khí X. X là
A. H2
B. Br2
C. SO2
D. O2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
2HBr + H2SO4 → Br2 + SO2 ↑ + 2H2O
⇒ X là SO2.
Ví dụ 2: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình hóa học sau là:
HBr + H2SO4 → Br2 + SO2 ↑ + H2O
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất là: 2 + 1 + 1 + 1 + 2 = 7
Ví dụ 3: Trong phản ứng hóa học sau: 2HBr + H2SO4 → Br2 + SO2 ↑ + 2H2O,
HBr đóng vai trò là
A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
D. không là chất khử, không là chất oxi hóa
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
HBr là chất khử do brom có số oxi hóa tăng từ -1 lên 0.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Br2 + H2 2HBr
- Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
- Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
- 4HBr + O2 → 2H2O + 2Br2
- 2AgBr 2Ag + Br2
- PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr
- Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO
- 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
- Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)