CaC2 + H2O → C2H2 ↑ + Ca(OH)2
Phản ứng canxi cacbua ra acetylene hay CaC2 + H2O tạo ra C2H2 đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaC2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CaC2 + 2H2O → C2H2 ↑ + Ca(OH)2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaC2 tác dụng với nước
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn màu đen canxi cacbua bị hòa tan vì sinh ra khí acetylene C2H2
Bạn có biết
Nhôm cacbua Al4C3 cũng phản ứng với nước
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí
A. Khí H2 B. Khí H2 và CH2
C. Khí C2H2 và H2 D. Khí H2 và CH4
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 ↑
Ví dụ 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Ví dụ 3: Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay còn gọi là
A. vôi sống
B. vôi tôi
C. Dolomit
D. thạch cao
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Ca + O2 → CaO
Khi đốt cháy canxi sẽ tạo thành canxi oxit hay vôi sống
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CaC2 + H2SO4 → C2H2 ↑ + CaSO4 ↓
- CaC2 + 2HCl → C2H2 ↑ + CaCl2
- 2CaC2 + 3SiO2 → 2CaO + 4CO ↑ + 3Si
- CaC2 + N2 → C + CaCN2
- CaC2 + N2 → (CH3COO)2Ca + Ca(CN)2
- CaC2 + 3H2O → Ca(OH)2 + CH3CHO
- CaC2 + 2KF → 2C ↑ + CaF2 + 2K
- CaC2 → 2C + Ca
- CaC2 + N2 → Ca(CN)2
- CaC2 + 5Cl2 → 2CCl4 + CaCl2
- CaC2 + H2 → C2H2 ↑ + Ca
- CaC2 + 2HCl → C2H2 ↑ + CaCl2
- 2CaC2 + 5O2 → 2CaO + 4CO2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)