CaC2 → C + Ca | CaC2 ra C | CaC2 ra Ca
Phản ứng CaC2 hay CaC2 ra C hoặc CaC2 ra Ca thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaC2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Nhiệt phân: CaC2 → 2C + Ca
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: >2200oC
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân CaC2 ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi cacbua bị nhiệt phân tạo thành canxi và cacbon
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ?
A. dung dịch CuSO4 vừa đủ. B. dung dịch HCl vừa đủ.
C. dung dịch NaOH vừa đủ. D. H2O.
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
- Khi cho Ca vào dung dịch HCl
Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 ↑
→ Ca không phản ứng với H2O trong dung dịch HCl
Ví dụ 2: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:
A. Lục phương. B. Lập phương tâm khối.
C. Lập phương tâm diện. D. Tứ diện đều.
Đáp án C
Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CaC2 + 2H2O → C2H2 ↑ + Ca(OH)2
- CaC2 + H2SO4 → C2H2 ↑ + CaSO4 ↓
- CaC2 + 2HCl → C2H2 ↑ + CaCl2
- 2CaC2 + 3SiO2 → 2CaO + 4CO ↑ + 3Si
- CaC2 + N2 → C + CaCN2
- CaC2 + N2 → (CH3COO)2Ca + Ca(CN)2
- CaC2 + 3H2O → Ca(OH)2 + CH3CHO
- CaC2 + 2KF → 2C ↑ + CaF2 + 2K
- CaC2 + N2 → Ca(CN)2
- CaC2 + 5Cl2 → 2CCl4 + CaCl2
- CaC2 + H2 → C2H2 ↑ + Ca
- CaC2 + 2HCl → C2H2 ↑ + CaCl2
- 2CaC2 + 5O2 → 2CaO + 4CO2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)