CaC2 + HCl → C2H2 ↑ + CaCl2
Phản ứng canxi cacbua ra acetylene hay CaC2 + HCl tạo ra C2H2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaC2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CaC2 + 2HCl → C2H2 ↑ + CaCl2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaC2 tác dụng với axit HCl
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn tan ra và xuất hiện bọt khí không màu acetylene
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy vì đây là kim loại có tính khử mạnh.
Ví dụ 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại Ca là:
A. 1s1 B. 2s1
C. 4s2 D. 3s2
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Cấu hình electron của Ca: 1s22s22p63s23p64s2
Ví dụ 3: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí
A. Khí H2 B. Khí H2 và CH2
C. Khí C2H2 và H2 D. Khí H2 và CH4
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 ↑
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CaC2 + 2H2O → C2H2 ↑ + Ca(OH)2
- CaC2 + H2SO4 → C2H2 ↑ + CaSO4 ↓
- 2CaC2 + 3SiO2 → 2CaO + 4CO ↑ + 3Si
- CaC2 + N2 → C + CaCN2
- CaC2 + N2 → (CH3COO)2Ca + Ca(CN)2
- CaC2 + 3H2O → Ca(OH)2 + CH3CHO
- CaC2 + 2KF → 2C ↑ + CaF2 + 2K
- CaC2 → 2C + Ca
- CaC2 + N2 → Ca(CN)2
- CaC2 + 5Cl2 → 2CCl4 + CaCl2
- CaC2 + H2 → C2H2 ↑ + Ca
- CaC2 + 2HCl → C2H2 ↑ + CaCl2
- 2CaC2 + 5O2 → 2CaO + 4CO2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)