CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + CH3CHO
Phản ứng CaC2 + H2O tạo ra CH3CHO thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaC2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CaC2 + 3H2O → Ca(OH)2 + CH3CHO
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 80oC
- Xúc tác: HgSO4
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaC2 tác dụng với nước ở nhiệt độ cao có xúc tác
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi cacbua phản ứng với nước thu được calcium hydroxide và aldehyde acetic
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hợp chất Y của Canxi là thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò... Ngoài ra Y được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm. Hợp chất Y là:
A. CaO. B. CaCO3.
C. Ca(OH)2. D. Ca3(PO4)2
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Canxi carbonate được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm
Ví dụ 2: Điều nào sau đây không đúng với canxi ?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Ta có Ca + H2 → CaH2 (canxi hidrua).
Trong phương trình này Ca đóng vai trò là chất khử (bị oxi hóa).
Ví dụ 3: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3:
A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng D. Sản xuất bột nhẹ để pha sơn
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Làm vôi quét tường là vôi tôi Ca(OH)2 bằng cách cho CaO tác dụng với nước.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CaC2 + 2H2O → C2H2 ↑ + Ca(OH)2
- CaC2 + H2SO4 → C2H2 ↑ + CaSO4 ↓
- CaC2 + 2HCl → C2H2 ↑ + CaCl2
- 2CaC2 + 3SiO2 → 2CaO + 4CO ↑ + 3Si
- CaC2 + N2 → C + CaCN2
- CaC2 + N2 → (CH3COO)2Ca + Ca(CN)2
- CaC2 + 2KF → 2C ↑ + CaF2 + 2K
- CaC2 → 2C + Ca
- CaC2 + N2 → Ca(CN)2
- CaC2 + 5Cl2 → 2CCl4 + CaCl2
- CaC2 + H2 → C2H2 ↑ + Ca
- CaC2 + 2HCl → C2H2 ↑ + CaCl2
- 2CaC2 + 5O2 → 2CaO + 4CO2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)