CaC2 + H2SO4 → C2H2 ↑ + CaSO4 ↓
Phản ứng canxi cacbua ra acetylene hay CaC2 + H2SO4 tạo ra C2H2 và CaSO4 kết tủa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaC2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CaC2 + H2SO4 → C2H2 ↑ + CaSO4 ↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaC2 tác dụng với axit H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn tan ra và xuất hiện bọt khí không màu acetylene
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Điều nào sau đây không đúng với canxi ?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Ta có Ca + H2 → CaH2 (canxi hidrua).
Trong phương trình này Ca đóng vai trò là chất khử (bị oxi hóa).
Ví dụ 2: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. Thạch cao sống. B. Thạch cao khan.
C. Thạch cao nung. D. Đá vôi.
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
Ví dụ 3: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O)
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Đá vôi (CaCO3)
D. Vôi sống CaO
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Thạch cao nung (CaSO4.H2O) thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thật, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CaC2 + 2H2O → C2H2 ↑ + Ca(OH)2
- CaC2 + 2HCl → C2H2 ↑ + CaCl2
- 2CaC2 + 3SiO2 → 2CaO + 4CO ↑ + 3Si
- CaC2 + N2 → C + CaCN2
- CaC2 + N2 → (CH3COO)2Ca + Ca(CN)2
- CaC2 + 3H2O → Ca(OH)2 + CH3CHO
- CaC2 + 2KF → 2C ↑ + CaF2 + 2K
- CaC2 → 2C + Ca
- CaC2 + N2 → Ca(CN)2
- CaC2 + 5Cl2 → 2CCl4 + CaCl2
- CaC2 + H2 → C2H2 ↑ + Ca
- CaC2 + 2HCl → C2H2 ↑ + CaCl2
- 2CaC2 + 5O2 → 2CaO + 4CO2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)