C2H4 + Br2 | Etilen + Br2 | CH2=CH2 + Br2 → CH2Br–CH2Br | CH2=CH2 ra CH2Br–CH2Br
Phản ứng C2H4 + Br2 hoặc Etilen + Br2 hoặc CH2=CH2 + Br2 hay CH2=CH2 ra CH2Br–CH2Br thuộc loại phản ứng cộng đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C2H4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CH2=CH2 + Br2 → CH2Br–CH2Br
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Dẫn khí etilen từ từ qua dung dịch brom thấy màu nâu đỏ của dung dịch nhạt dần.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Màu nâu đỏ của dung dịch nhạt dần.
Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng.
- Các đồng đẳng của etilen đều làm mất màu dung dịch brom.
- Phản ứng trên dung để phân biệt alkene với alkane.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy đồng đẳng nào sau đây tham gia phản ứng cộng với theo tỉ lệ 1:1?
A. alkyne.
B. alkene.
C. alkane.
D. alkadien.
Hướng dẫn
Trong phân tử alkene chứa một liên kết pi, có thể tham gia phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1:1.
Đáp án B.
Ví dụ 2: Để phân biệt etan và etilen có thể dùng
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch AgNO3.
C. quỳ tím.
D. dung dịch NaOH.
Hướng dẫn
Để phân biệt etan và etilen có thể dùng dd Br2 (màu vàng nâu), do etilen có thể phản ứng cộng với dd Br2 (tạo sản phẩm không màu) còn etan thì không.
Đáp án A.
Ví dụ 3: Cho 0,448 lít hỗn hợp khí gồm methane và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 0,112 lít khí thoát ra. Biết các thể tích khí đo ở đktc, thành phần % thể tích khí methane có trong hỗn hợp là
A. 25%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 37,5%.
Hướng dẫn
Do dd brom dư, nên khí thoát ra là methane.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CH2=CH2 + H2 → CH3–CH3
- CH2=CH2 + Cl2 → CH2Cl–CH2Cl
- CH2=CH2 + HCl → CH2Cl–CH3
- CH2=CH2 + HBr → CH2Br–CH3
- CH2=CH2 + H2O → CH2OH–CH3
- CH2=CH2 + H2SO4 → CH3–CH2OSO3H
- nCH2=CH2 → (-CH2-CH2 -)n
- C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
- 3CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 → 3OH-CH2-CH2 – OH + 2MnO2 + 2KOH
- CH2=CH2 + O2 → CH3CHO
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)