Trùng hợp etilen | Trùng hợp C2H4 | nCH2=CH2 → (-CH2-CH2 -)n | CH2=CH2 ra (-CH2-CH2 -)n
Phản ứng trùng hợp etilen hoặc trùng hợp C2H4 hoặc nCH2=CH2 hay CH2=CH2 ra (-CH2-CH2 -)n thuộc loại phản ứng trùng hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C2H4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
nCH2=CH2 (-CH2-CH2 - )n
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp.
Cách thực hiện phản ứng
- Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp, các phân tử eten kết hợp lại với nhau thành phân tử có mạch rất dài và phân tử khối lớn là polyethylene (PE).
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sản phẩm thu được có mạch rất dài và phân tử khối lớn.
Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp.
- Các đồng đẳng của etilen cũng tham gia phản ứng trùng hợp.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Chất X có thể là
A. PE.
B. PVC.
C. caosu Buna.
D. PS.
Hướng dẫn
Đáp án A.
Ví dụ 2: Điều kiện xảy ra phản ứng trùng hợp etilen là
A. Nhiệt độ cao.
B. áp suất cao.
C. xúc tác thích hợp.
D. cả 3 phương án trên.
Hướng dẫn
Điều kiện phản ứng trùng hợp etilen là: Nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp.
Đáp án D.
Ví dụ 3: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. polyethylene là C2H4.
B. Phản ứng trùng hợp không thuộc loại phản ứng polymer hóa.
C. Các đồng đẳng của etilen cũng tham gia phản ứng trùng hợp.
D. PE là C2H4.
Hướng dẫn
Các đồng đẳng của etilen cũng tham gia phản ứng trùng hợp.
Đáp án C.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CH2=CH2 + H2 → CH3–CH3
- CH2=CH2 + Br2 → CH2Br–CH2Br
- CH2=CH2 + Cl2 → CH2Cl–CH2Cl
- CH2=CH2 + HCl → CH2Cl–CH3
- CH2=CH2 + HBr → CH2Br–CH3
- CH2=CH2 + H2O → CH2OH–CH3
- CH2=CH2 + H2SO4 → CH3–CH2OSO3H
- C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
- 3CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 → 3OH-CH2-CH2 – OH + 2MnO2 + 2KOH
- CH2=CH2 + O2 → CH3CHO
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)