CH4 + Br2 → HBr + CH2Br2 | CH4 ra CH2Br2 | Br2 ra CH2Br2
Phản ứng CH4 + Br2 hay CH4 ra CH2Br2 hoặc Br2 ra CH2Br2 thuộc loại phản ứng thế bởi halogen , phản ứng halogen hóa đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CH4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CH4 + 2Br2 → 2HBr + CH2Br2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao.
- Brom ở trạng thái hơi.
Cách thực hiện phản ứng
- Ở nhiệt độ cao, khí methane (CH4) phản ứng với hơi brom (tỉ lệ 1:2) thu được đibrom methane (CH2Br2) và hiđro bromua (HBr – khí).
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Trước phản ứng hỗn hợp phản ứng có màu nâu đỏ (của dung dịch brom). Sau khi phản ứng xảy ra hỗn hợp sản phẩm thu được không có màu.
Bạn có biết
- Phản ứng trên được gọi là phản ứng thế.
- Tương tự methane (CH4) các đồng đẳng của methane cũng tham gia phản ứng thế tương tự.
- Brom không chỉ thế một nguyên tử H trong phân tử methane mà có thể thế lần lượt từng nguyên tử H trong phân tử methane.
- Tương tự methane (CH4) các đồng đẳng của methane cũng không làm mất màu dung dịch nước brom.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hãy cho biết khi cho methane tác dụng với Brom trong điều kiện nhiệt độ cao thì có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất brom ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn:.
Có thể thu được 4 dẫn xuất : CH3Br, CH2Br2, CHBr3, CBr4.
Đáp án D.
Ví dụ 2: Cho 4 chất : methane, etan, propan, butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm monobrom duy nhất là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn:.
Sản phẩm monobrom của methane và etan là: CH3Br, CH3CH2Br.
Đáp án B.
Ví dụ 3: Brom hóa alkane X theo tỉ lệ mol 1:2 tạo sản phẩm dẫn xuất đibrom có thành phần khối lượng brom là 91,95%. Công thức phân tử của X là :
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
Hướng dẫn:.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
- CH4 + 2O2 → CO2 + H2O
- CH4 + O2 → H2O + HCHO
- 2CH4 → C2H2 + 3H2
- CH4 + 2Cl2 → 2HCl + CH2Cl2
- CH4 + 3Cl2 → 3HCl + CHCl3
- CH4 + 4Cl2 → 4HCl + CCl4
- CH4 + Br2 → CH3Br + HBr
- CH4 + H2O → CO + 3H2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)