CH4 + Cl2 → HCl + CHCl3 | CH4 ra CHCl3
Phản ứng CH4 + Cl2 hay CH4 ra CHCl3 thuộc loại phản ứng thế bởi halogen , phản ứng halogen hóa đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CH4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CH4 + 3Cl2 → 3HCl + CHCl3
Điều kiện phản ứng
- Ánh sáng khuếch tán hoặc đun nóng
Cách thực hiện phản ứng
- Khi có ánh sáng, khí methane (CH4) phản ứng với khí clo (tỉ lệ 1:3) thu được triclo methane (CHCl3) và hiđro clorua (HCl – khí).
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Trước khi chiếu sáng hoặc đun nóng hỗn hợp phản ứng có màu vàng (của khí clo). Sau khi phản ứng xảy ra hỗn hợp sản phẩm thu được không có màu.
Bạn có biết
- Phản ứng trên được gọi là phản ứng thế.
- Tương tự methane (CH4) các đồng đẳng của methane cũng tham gia phản ứng thế tương tự.
- Clo không chỉ thế một nguyên tử H trong phân tử methane mà có thể thế lần lượt từng nguyên tử H trong phân tử methane.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: khí methane (CH4) phản ứng với khí clo (tỉ lệ 1:3) thu được sản phẩm là :
A. CH3Cl, HCl
B. CH2Cl2, HCl
C. CHCl3, HCl
D. CCl4, HCl
Hướng dẫn:
CH4 + 3Cl2 → 3HCl + CHCl3
Khi có ánh sáng, khí methane (CH4) phản ứng với khí clo (tỉ lệ 1:3) thu được triclo methane (CHCl3) và hiđro clorua (HCl – khí).
Đáp án C.
Ví dụ 2: Clo hóa alkane X theo tỉ lệ mol 1:3 tạo sản phẩm dẫn xuất triclo có thành phần khối lượng Clo là 89,12%. Công thức phân tử của X là :
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
Hướng dẫn:.
Đáp án A.
Ví dụ 3: Khi clo hóa một alkane Y chỉ thu được 1 dẫn xuất điclo duy nhất có tỉ khối hơi đối với H2 là 59,75. CTPT của alkane Y là :
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
Hướng dẫn:.
CnH2n+2 + 3Cl2 → CnHnCl2 + 3HCl
Ta có: 13n + 35,5.3 = 59,75.2 = 119,5 ⇒ n = 1 ⇒ CTPT: CH4.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
- CH4 + 2O2 → CO2 + H2O
- CH4 + O2 → H2O + HCHO
- 2CH4 → C2H2 + 3H2
- CH4 + 2Cl2 → 2HCl + CH2Cl2
- CH4 + 4Cl2 → 4HCl + CCl4
- CH4 + Br2 → CH3Br + HBr
- CH4 + 2Br2 → 2HBr + CH2Br2
- CH4 + H2O → CO + 3H2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)