CuCl2 + AgNO3 → Cu(NO3)2 + AgCl ↓ | CuCl2 ra Cu(NO3)2 | CuCl2 ra AgCl | AgNO3 ra AgCl

Phản ứng CuCl2 + AgNO3 hay CuCl2 ra Cu(NO3)2 hoặc CuCl2 ra AgCl hoặc AgNO3 ra AgCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl ↓

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch CuCl2.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Dung dịch mất màu và tạo kết tủa AgCl kết tủa trắng.

Bạn có biết

- Muối Clorua (FeCl2, MgCl2, KCl ….) và axit clohidric (HCl) có thể phản ứng được với AgNO3 tạo kết tủa trắng.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho các chất: Fe, HCl, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số cặp chất tác dụng với nhau là ?

A. 5      B. 4

C. 6      D. 7

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Có 7 cặp

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag ↓

2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2

Quảng cáo

Ví dụ 2: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2, Na2SO4

B. Na2CO3, Ba(OH)2

C. BaCl2, AgNO3

D. NaCl, K2SO4

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Vì A tạo kết tủa BaSO4, B tạo kết tủa BaCO3, C tạo kết tủa AgCl.

Ví dụ 3: Cho 0,1 mol dung dịch CuCl2 vào AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,35g      B. 28,7g

C. 43,05g      D. 57,4g

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

CuCl2 (0,1) + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl ↓ (0,2 mol)

mAgCl = 0,2. 143,5 = 28,7g.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-dong-cu.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác
Tài liệu giáo viên