CuCl2 + Mg → MgCl2 + Cu | CuCl2 ra Cu | Mg ra MgCl2 | Mg ra Cu
Phản ứng CuCl2 + Mg hay CuCl2 ra Cu hoặc Mg ra MgCl2 hoặc Mg ra Cu thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CuCl2 + Mg → MgCl2 + Cu
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Mg vào ống nghiệm chứa dung dịch CuCl2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Mg tan dần trong dung dịch.
Bạn có biết
- Các kim loại đứng trước đồng trong dãy hoạt động như Fe, Al.. tác dụng muối CuCl2 đẩy Cu ra khỏi muối.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Các kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ?
A. Na, Mg, Ag; B. Fe, Na, Mg;
C. Ba, Mg, Hg; D. Na, Ba, Ag.
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Các kim loại Ag, Hg đứng sau Cu trong dãy hoạt động nên không thể đẩy Cu ra khỏi muối.
Ví dụ 2: Cho 0,8 mol bột Mg vào dd chứa 0,6 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A và dd B cô cạn dd B thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 114,1g B. 104,7g
C. 123,7g D. 29,6g
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Mg + 2Fe3+ → Mg2+ + 2Fe2+
0,3......0,6...................0,3....................0,6
Mg + Cu2+ → Cu + Mg2+
0,2....0,2..................0,2......0,2
Mg + Fe2+ → Fe + Mg2+
0,3....0,3...................0,3.....0,3
⇒ B gồm FeCl2: 0,3 mol
MgCl2: 0,8 mol
⇒ chất rắn = 114,1 g
Ví dụ 3: Cho hh X gồm 0,1 mol Fe và 0.1 mol Al tác dụng với dd chứa 0,2 mol CuCl2 đến khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 7,3 gam B. 4,5 gam
C. 12,8 gam D. 7,7 gam
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Khi cho hỗn hợp vào muối thì nhôm phản ứng trước
2Al → 3Cu m tăng 3.64 - 2.27 = 138
0,1 → 0,15 → 6,9
Fe → Cu 8
0,05 ← 0,05 → 0,4
⇒ m = 7,3
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl
- CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2 ↓ + 2KCl
- CuCl2 + Ca(OH)2 → Cu(OH)2 ↓ + CaCl2
- CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 ↓ + BaCl2
- CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4Cl
- CuCl2 + AgNO3 → Cu(NO3)2 + AgCl ↓
- CuCl2 + Ag2SO4 → CuSO4 + AgCl ↓
- CuCl2 + H2S → CuS ↓ + HCl
- CuCl2 + Na2S → CuS ↓ + 2NaCl
- CuCl2 + K2S → CuS ↓ + KCl
- CuCl2 + NaHS → CuS ↓ + NaCl + HCl
- 3CuCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Cu
- CuCl2 + Fe → FeCl2 + Cu
- CuCl2 + Zn → ZnCl2 + Cu
- Phản ứng điện phân: CuCl2 → Cl2 + Cu
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)