CuCl2 + Al → AlCl3 + Cu | CuCl2 ra Cu | Al ra AlCl3 | Al ra Cu
Phản ứng CuCl2 + Al hay CuCl2 ra Cu hoặc Al ra AlCl3 hoặc Al ra Cu thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
3CuCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Cu
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Al vào ống nghiệm chứa dung dịch CuCl2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Al tan dần trong dung dịch.
Bạn có biết
- Các kim loại đứng trước đồng trong dãy hoạt động như Fe, Al.. tác dụng muối đồng đẩy Cu ra khỏi muối.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho hợp kim Mg, Al, Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại:
A. Cu, Al, Mg B. Ag, Mg, Cu
C. Al, Cu, Ag D. Mg, Cu, Ag.
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Vì Ag không phản ứng với CuCl2. Mg và Al phản ứng với CuCl2 và Mg tham gia phản ứng trước, Mg hết thì Al bắt đầu tham gia phản ứng ⇒ hỗn hợp 3 kim loại sau phản ứng gồm Al, Cu, Ag.
Ví dụ 2: Khuấy đều hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Fe trong dung dịch CuCl2, thu được đung dịch Y và chất rắn Z. Thêm vào Y dung dịch NaOH loãng dư, lọc kết tủa tạo thành rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn T gồm hai oxit kim loại. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại đó là
A. Al2O3, Fe2O3.
B. Al2O3, CuO.
C. Fe2O3, CuO.
D. Al2O3, Fe3O4.
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Khi cho Al và Fe vào CuCl2 được dung dịch Y gồm FeCl2 và AlCl3, chất rắn Z là Cu. Cho Y vào NaOH được 2 kết tủa là Fe(OH)2 và Al(OH)3, nung thì được 2 oxit kim loại là Al2O3 và Fe2O3.
Phương trình
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)2 + 1/2O2 → Fe2O3 + 2H2O
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Ví dụ 3: Cho 0,1 mol nhôm tác dụng vừa đủ với CuCl2. Khối lượng chất rắn thu được là
A. 6,4g B. 3,2g
C. 9,6g D. 4,8g
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
Theo PTHH ta có nCu = 3/2 nAl ⇒ nCu = 0,15 mol ⇒ mCu = 9,6g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl
- CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2 ↓ + 2KCl
- CuCl2 + Ca(OH)2 → Cu(OH)2 ↓ + CaCl2
- CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 ↓ + BaCl2
- CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4Cl
- CuCl2 + AgNO3 → Cu(NO3)2 + AgCl ↓
- CuCl2 + Ag2SO4 → CuSO4 + AgCl ↓
- CuCl2 + H2S → CuS ↓ + HCl
- CuCl2 + Na2S → CuS ↓ + 2NaCl
- CuCl2 + K2S → CuS ↓ + KCl
- CuCl2 + NaHS → CuS ↓ + NaCl + HCl
- CuCl2 + Mg → MgCl2 + Cu
- CuCl2 + Fe → FeCl2 + Cu
- CuCl2 + Zn → ZnCl2 + Cu
- Phản ứng điện phân: CuCl2 → Cl2 + Cu
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)