CuCl2 + Na2S → CuS ↓ + NaCl | CuCl2 ra CuS | Na2S ra CuS
Phản ứng CuCl2 + Na2S hay CuCl2 ra CuS hoặc Na2S ra CuS thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CuCl2 + Na2S → CuS ↓ + 2NaCl
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Na2S vào ống nghiệm chứa dung dịch CuCl2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa CuS màu đen.
Bạn có biết
- Muối của các kim loại Cu, Ag, Pb (như PbCl2, Pb(NO3)2, AgCl…) tác dụng với Na2S tạo kết tủa PbS, Ag2S màu đen.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, NaNO3, Pb(NO3)2, CuCl2, FeCl2. Khi cho Na2S vào các dung dịch muối trên có bao nhiêu trường hợp sinh ra kết tủa?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Có 2 muối là Pb(NO3)2, CuCl2 tác dụng với H2S tạo ra kết tủa là PbS và CuS.
Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
B. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3
D. Na2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2NaNO3
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Vì CuS không tan trong dung dịch HCl.
Ví dụ 3: Cho sơ đồ sau X + Na2S → Y ↓ + 2NaCl. X, Y lần lượt là
A. CuS, Cu(NO3)2 B. Cu(NO3)2, CuS
C. CuCl2, CuS D. CuS, CuCl2
Đáp án C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl
- CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2 ↓ + 2KCl
- CuCl2 + Ca(OH)2 → Cu(OH)2 ↓ + CaCl2
- CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 ↓ + BaCl2
- CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4Cl
- CuCl2 + AgNO3 → Cu(NO3)2 + AgCl ↓
- CuCl2 + Ag2SO4 → CuSO4 + AgCl ↓
- CuCl2 + H2S → CuS ↓ + HCl
- CuCl2 + K2S → CuS ↓ + KCl
- CuCl2 + NaHS → CuS ↓ + NaCl + HCl
- CuCl2 + Mg → MgCl2 + Cu
- 3CuCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Cu
- CuCl2 + Fe → FeCl2 + Cu
- CuCl2 + Zn → ZnCl2 + Cu
- Phản ứng điện phân: CuCl2 → Cl2 + Cu
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)