Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + H2O | Cu(OH)2 ra [C2H4(OH)O]2Cu | C2H4(OH)2 ra [C2H4(OH)O]2Cu
Phản ứng Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 hay Cu(OH)2 ra [C2H4(OH)O]2Cu hoặc C2H4(OH)2 ra [C2H4(OH)O]2Cu thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cu(OH)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 sau đó cho dung dịch etylen glicol vào.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Dung dịch tạo kết tủa Cu(OH)2 sau khi cho etylen glicol vào thấy tạo phức màu xanh .
Bạn có biết
- Các ancol đa chức có nhóm –OH liền kề tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Vậy các chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
Glucozơ: C6H12O6; Etylen glycol: C2H4(OH)2; Glixerol: C3H5(OH)3; Saccarozơ: C12H22O11.
Ví dụ 2: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol và etylen glicol.
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Vậy các chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
Glucozơ: C6H12O6
Etylen glycol: C2H4(OH)2
Glixerol: C3H5(OH)3
Ví dụ 3: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, R, T.
C. Z, R, T. D. X, Z, T
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Y không tác dụng được với Cu(OH)2 vì không có nhóm OH liền kề, R là xeton không tác dụng với dung dịch Cu(OH)2.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Cu(OH)2 → CuO + H2O
- Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O
- Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
- Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
- Cu(OH)2 + CH3CHO → CH3COOH + Cu2O↓ + H2O
- Cu(OH)2 + HCHO → HCOOH + Cu2O↓ + H2O
- 2Cu(OH)2 + HCOOH → CO2 + Cu2O↓ + 4H2O
- Cu(OH)2 + C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu
- Cu(OH)2 + C6H12O6 → [C6H11O6]2Cu + H2O
- Cu(OH)2 + C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + H2O
- Cu(OH)2 + CH3COOH → (CH3COO)2Cu + H2O
Săn SALE shopee tháng 5:
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12