CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O | acetic acid + Cu(OH)2
Phản ứng acetic acid CH3COOH + Cu(OH)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CH3COOH có lời giải, mời các bạn đón xem:
Cu(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Cu + 2H2O
1. Phương trình phản ứng CH3COOH tác dụng với Cu(OH)2
Cu(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Cu + 2H2O
2. Hiện tượng của phản ứng CH3COOH tác dụng với Cu(OH)2
- Chất rắn Cu(OH)2 tan dần, sau phản ứng thu được dung dịch có màu xanh.
3. Cách tiến hành phản ứng CH3COOH tác dụng với Cu(OH)2
- Cho 1 – 2 ml CuSO4 5% vào ống nghiệm, tiếp tục nhỏ tiếp NaOH 10% vào ống nghiệm, sau phản ứng thu được kết tủa.
- Gạn lấy kết tủa sau đó cho tác dụng với dung dịch CH3COOH.
4. Cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng CH3COOH tác dụng với Cu(OH)2
Bước 1: Viết phương trình phân tử:
Cu(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Cu + 2H2O
Bước 2: Viết phương trình ion đầy đủ bằng cách: chuyển các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion; các chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí để nguyên dưới dạng phân tử:
Cu(OH)2 + 2CH3COO- + 2H+ → 2CH3COO- + Cu2+ + 2H2O
Bước 3: Viết phương trình ion thu gọn từ phương trình ion đầy đủ bằng cách lược bỏ đi các ion giống nhau ở cả hai vế:
Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O
5. Mở rộng kiến thức về CH3COOH
acetic acid có công thức phân tử: C2H4O2.
Phân tử khối: 60.
5.1. Tính chất vật lí
acetic acid là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
Dung dịch acetic acid nồng độ từ 2 – 5 % dùng làm giấm ăn.
5.2. Cấu tạo phân tử
acetic acid có công thức cấu tạo:
Trong phân tử acetic acid có nhóm –COOH làm cho phân tử có tính axit.
5.3. Tính chất hóa học
a. acetic acid có tính chất của một axit
+ Làm đổi màu quỳ tím sang màu đỏ.
+ Tác dụng với kim loại (trước H) giải phóng H2
Ví dụ:
2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2 ↑
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2 ↑
+ Tác dụng với bazơ → muối và nước
Ví dụ:
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Ba(OH)2 → (CH3COO)2Ba + 2H2O
+ Tác dụng với basic oxide → muối và nước
Ví dụ:
2CH3COOH + CaO → (CH3COO)2Ca + H2O
2CH3COOH + Na2O → 2CH3COONa + H2O
+ Tác dụng với muối của axit yếu hơn
Ví dụ:
2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 ↑ + H2O.
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2 ↑ + H2O
Chú ý: acetic acid là axit yếu.
b. Tác dụng với ethylic alcohol tạo ra ester và nước
- Hiện tượng: Sản phẩm thu được là chất lỏng, mùi thơm, không tan trong nước, nổi trên mặt nước gọi là ester.
- Phương trình hóa học:
CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOCH2CH3 + H2O.
- ester thu được là ethyl acetate dùng làm dung môi trong công nghiệp.
- Lưu ý: Sản phẩm của phản ứng giữa axit hữu cơ và rượu là ester.
5.4. Ứng dụng
acetic acid được dùng để điều chế dược phẩm, thuốc diệt cỏ, diệt côn trùng, phẩm nhuộm, tơ sợi nhân tạo, pha giấm ăn…
5.5. Điều chế
acetic acid được điều chế theo các phản ứng sau:
- Trong công nghiệp, đi từ butan C4H10:
2C4H10 + 5O2 4CH3COOH + 2H2O
- Sản xuất giấm ăn, thường dùng phương pháp lên men dung dịch ethylic alcohol loãng.
CH3CH2OH + O2 CH3COOH + H2O.
6. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: Tính chất vật lý của acetic acid là
A. Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước
B. Chất khí, không màu, vị chua, không tan trong nước
C. Chất lỏng, không màu, không vị, tan vô hạn trong nước
D. Chất lỏng, màu xanh, không vị, tan vô hạn trong nước
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Tính chất vật lý của acetic acid là: Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam natri vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là
A. 0,56 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Số mol Na là: nNa = = 0,1 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có: = 0,05 mol
Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là = 0,05.22,4 = 1,12 lít
Câu 3: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3OH
B. CH2=CH2
C. CH3CH2OH
D. CH3COOH
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Chất làm đổi màu quỳ tím là: CH3COOH vì CH3COOH có tính axit làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong công nghiệp, acetic acid được điều chế từ butan C4H10.
(2) Trong phân tử acetic acid có nhóm –COOH làm cho phân tử có tính axit.
(3) acetic acid tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
(4) acetic acid có tính chất của một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Các phát biểu (1), (2), (3), (4) đều đúng.
Câu 5: Trung hòa 200 ml dung dịch acetic acid 0,25M bằng dung dịch NaOH 0,25M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 0,1 lít
B. 0,2 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Số mol của CH3COOH là:
= 0,05 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có: nNaOH = 0,05 mol
Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:
V = = 0,2 lít
Câu 6: Công thức phân tử của acetic acid là
A. CH2O2
B. C2H6O2
C. C2H4O2
D. C2H4O
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Công thức phân tử của acetic acid là C2H4O2.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào dung dịch CH3COOH, sau phản ứng thấy thoát ra V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 4,48 lít
B. 5,60 lít
C. 3,36 lít
D. 9,80 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Số mol của Mg là: nMg = = 0,2 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có: = 0,2 mol
Thể tích khí H2 là: V = 0,2.22,4 = 4,48 lít
Câu 8: Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ từ
A. 2% - 5%
B. 6% - 10%
C. 10% - 15%
D. 16% - 18%
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giấm ăn là dung dịch axit axetix có nồng độ từ 2% - 5%
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 20 gam CaCO3 vào đung dịch CH3COOH. Thể tích CO2 thoát ra ở đktc là
A. 1,12 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 13,44 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Số mol của CaCO3 là: = 0,2 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có: = 0,2 mol
Thể tích CO2 thoát ra ở đktc là = 0,2.22,4 = 4,48 lít
Câu 10: Cho 8 gam NaOH tác dụng hết với dung dịch CH3COOH, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 14,6 gam
B. 16,4 gam
C. 18,6 gam
D. 19,8 gam
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Số mol của NaOH là: nNaOH = = 0,2 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có: (mol)
Khối lượng của CH3COONa là: m = 0,2.82 = 16,4 gam.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Cu(OH)2 → CuO + H2O
- Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O
- Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
- Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
- Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
- Cu(OH)2 + CH3CHO → CH3COOH + Cu2O ↓ + H2O
- Cu(OH)2 + HCHO → HCOOH + Cu2O ↓ + H2O
- 2Cu(OH)2 + HCOOH → CO2 + Cu2O ↓ + 4H2O
- Cu(OH)2 + C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu
- Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu
- Cu(OH)2 + C6H12O6 → [C6H11O6]2Cu + H2O
- Cu(OH)2 + C12H22O11 → [C12H21O11]2Cu + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)