CuSO4 + Al → Cu + Al2(SO4)3 | CuSO4 ra Cu | CuSO4 ra Al2(SO4)3 | Al ra Al2(SO4)3 | Al ra Cu
Phản ứng CuSO4 + Al hay CuSO4 ra Cu hoặc CuSO4 ra Al2(SO4)3 hoặc Al ra Al2(SO4)3 hoặc Al ra Cu thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
3CuSO4 + 2Al → 3Cu + Al2(SO4)3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho thanh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Dung dịch bị nhạt màu và có chất rắn màu nâu đỏ bám bên ngoài lá nhôm.
Bạn có biết
- Các kim loại đứng trước đồng trong dãy hoạt động hóa học tác dụng với muối đồng đẩy đông ra khỏi muối thấy có màu nâu đỏ bám bên ngoài thanh kim loại.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Thả một mảnh nhôm vào dung dịch CuSO4 xảy ra hiện tượng gì?
A. Không có hiện tượng
B. Có chất rắn màu trắng bám bên ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
C. Có chất rắn màu nâu đỏ bám bên ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
D. Có khí không màu thoát ra, dung dịch không đổi màu
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng:
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu (kết tủa nâu đỏ)
Như vậy hiện tượng phản ứng là: Có chất rắn màu nâu đỏ chính là Đồng bám bên ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
Ví dụ 2: Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, lấy lá nhôm ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38 gám. Khối lượng của Al đã tham gia phản ứng là
A. 0,27 gam; B. 0,81 gam;
C. 0,54 gam; D. 1,08 gam.
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
2 mol 3 mol
x mol 3x/2
(3x/2). 64 − 27x = 1,38 → x = 0,02(mol); mAl = 0,54(gam).
Ví dụ 3: Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là:
A. 0,64 gam. B. 1,28 gam.
C. 1,92 gam. D. 2,56 gam.
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu
x → 1,5x → 1,5x2
⇒ msau - mtrước = 64. 1,5x - 27x = 46,38 - 45
⇒ x = 0,02 mol ⇒ nCu pứ = 1,5. 0,02. 64 = 1,92 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
- CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4
- CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 ↓ + 2(NH4)2SO4
- CuSO4 + Ba(NO3)2 → Cu(NO3)2 + BaSO4
- CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4
- CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4
- CuSO4 + Zn → Cu + ZnSO4
- CuSO4 + Mg → Cu + MgSO4
- CuSO4 + Cd → Cu + CdSO4
- CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 1/2O2
- CuSO4 + H2S → CuS ↓ + H2SO4
- CuSO4 + Na2S → CuS ↓ + Na2SO4
- CuSO4 + (NH4)2S → CuS + (NH4)2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12