CuSO4 + H2S → CuS ↓ + H2SO4 | CuSO4 ra CuS | H2S ra CuS | H2S ra H2SO4
Phản ứng CuSO4 + H2S hay CuSO4 ra CuS hoặc H2S ra CuS hoặc H2S ra H2SO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CuSO4 + H2S → CuS ↓ + H2SO4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Dẫn khí H2S vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Thấy xuất hiện kết tủa màu đen là CuS.
Bạn có biết
- Tương tự các muối đồng như CuCl2, Cu(NO3)2, PbCl2…. cho tác dụng với H2S tạo kết tủa đen.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2O và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:
A. 3 B. 2
C. 1 D. 4
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Các cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:
Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3
Ví dụ 2: Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là:
A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4.
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
A. Ba + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4 ↓ + H2 ↑
B. 2KMnO4 -to→ K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
C. H2S + CuSO4 → CuS ↓ + H2SO4
D. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O
Ví dụ 3: Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có khí màu đen xuất hiện chứng tỏ
A. Axit H2S mạnh hơn axit H2SO4
B. Axit H2SO4 mạnh hơn axit H2S
C. Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh.
D. Phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử.
Đáp án C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
- CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4
- CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 ↓ + 2(NH4)2SO4
- CuSO4 + Ba(NO3)2 → Cu(NO3)2 + BaSO4
- CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4
- 3CuSO4 + 2Al → 3Cu + Al2(SO4)3
- CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4
- CuSO4 + Zn → Cu + ZnSO4
- CuSO4 + Mg → Cu + MgSO4
- CuSO4 + Cd → Cu + CdSO4
- CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 1/2O2
- CuSO4 + Na2S → CuS ↓ + Na2SO4
- CuSO4 + (NH4)2S → CuS + (NH4)2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12