CuSO4 + Mg → Cu + MgSO4 | CuSO4 ra Cu | Mg ra MgSO4
Phản ứng CuSO4 + Mg hay CuSO4 ra Cu hoặc Mg ra MgSO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CuSO4 + Mg → Cu + MgSO4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho magie vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Dung dịch bị nhạt màu và có chất rắn màu nâu đỏ.
Bạn có biết
- Các kim loại đứng trước đồng trong dãy hoạt động hóa học tác dụng với muối đồng đẩy đồng ra khỏi muối thấy có màu nâu đỏ bám bên ngoài thanh kim loại.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X chỉ có 1 kim loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi :
A. CuSO4 và FeSO4 hết và Mg dư
B. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa tham gia phản ứng, Mg hết.
D. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Chỉ xảy ra một phản ứng sau: Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu.
Ví dụ 2: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?
A. Al. B. Mg.
C. Fe. D. K.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Trong dd K khử H2O nên không khử được ion Cu2+ thành Cu.
Ví dụ 3: Có phản ứng hóa học sau: CuSO4 + Mg → Cu + MgSO4
Phương trình hóa học nào sau đây biểu thị sự oxi hóa của quá trình hóa học trên?
A. Mg2+ + 2e → Mg
B. Mg → Mg2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e → Cu
D. Cu → Cu2+ + 2e
Đáp án B
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
- CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4
- CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 ↓ + 2(NH4)2SO4
- CuSO4 + Ba(NO3)2 → Cu(NO3)2 + BaSO4
- CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4
- 3CuSO4 + 2Al → 3Cu + Al2(SO4)3
- CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4
- CuSO4 + Zn → Cu + ZnSO4
- CuSO4 + Cd → Cu + CdSO4
- CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 1/2O2
- CuSO4 + H2S → CuS ↓ + H2SO4
- CuSO4 + Na2S → CuS ↓ + Na2SO4
- CuSO4 + (NH4)2S → CuS + (NH4)2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)