CuSO4 + (NH4)2S → CuS + (NH4)2SO4 | CuSO4 ra CuS | (NH4)2S ra CuS
Phản ứng CuSO4 + (NH4)2S hay CuSO4 ra CuS hoặc (NH4)2S ra CuS thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CuSO4 + (NH4)2S → CuS + (NH4)2SO4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch (NH4)2S vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Thấy xuất hiện kết tủa màu đen là CuS.
Bạn có biết
- Tương tự Cd(NO3)2 tác dụng với (NH4)2S tạo kết tủa CdS màu vàng.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho 100ml dung dịch CuSO4 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch (NH4)2S. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,96g B. 0,48g
C. 1,92g D. 1,44g
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
CuSO4 (0,01 mol) + (NH4)2S → CuS (0,01 mol) + (NH4)2SO4.
mCuS = 0,01. 96 = 0,96g
Ví dụ 2: Khi cho dung dịch (NH4)2S vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng
A. xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. không có hiện tượng gì
C. xuất hiện kết tủa màu đen
D. xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Khi cho dung dịch (NH4)2S vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa CuS màu đen.
Ví dụ 3: Khi cho dung dịch (NH4)2S vào dung dịch Cd(NO3)2 có hiện tượng
A. xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. không có hiện tượng gì
C. xuất hiện kết tủa màu đen
D. xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Khi cho dung dịch (NH4)2S vào dung dịch Cd(NO3)2 xuất hiện kết tủa CdS màu vàng.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
- CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4
- CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 ↓ + 2(NH4)2SO4
- CuSO4 + Ba(NO3)2 → Cu(NO3)2 + BaSO4
- CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4
- 3CuSO4 + 2Al → 3Cu + Al2(SO4)3
- CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4
- CuSO4 + Zn → Cu + ZnSO4
- CuSO4 + Mg → Cu + MgSO4
- CuSO4 + Cd → Cu + CdSO4
- CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 1/2O2
- CuSO4 + H2S → CuS ↓ + H2SO4
- CuSO4 + Na2S → CuS ↓ + Na2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)