CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4 | CuSO4 ra BaSO4 | CuSO4 ra Cu(OH)2 | Ba(OH)2 ra BaSO4 | Ba(OH)2 ra Cu(OH)2
Phản ứng CuSO4 + Ba(OH)2 hay CuSO4 ra BaSO4 hoặc CuSO4 ra Cu(OH)2 hoặc Ba(OH)2 ra BaSO4 hoặc Ba(OH)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CuSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Ba(OH)2 tan dần trong dung dịch và tạo kết tủa màu trắng BaSO4 và kết tủa Cu(OH)2.
Bạn có biết
- Tương tự muối sunfat như FeSO4, Na2SO4 … khi cho vào dung dịch Ba(OH)2 đều tạo thành kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X gồm:
A. FeO, CuO, BaSO4
B. Fe2O3, CuO, Al2O3
C. FeO, CuO, Al2O3
D. Fe2O3, CuO, BaSO4
Đáp án C
Ví dụ 2: Cho Ba vào các dung dịch riêng biệt sau: NaHCO3; CuSO4; (NH4)2CO3; NaNO3; AgNO3; NH4NO3. Số dung dịch tạo kết tủa là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Số dung dịch tạo kết tủa là: NaHCO3; CuSO4; (NH4)2CO3; AgNO3
Chú ý khi cho Ba vào dung dịch thì có: 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2
(1) với NaHCO3:
OH- + HCO3- → CO32- + H2O
Ba2+ + CO32- → BaCO3 ↓
(2) với CuSO4 cho hai kết tủa là BaSO4 và Cu(OH)2
(3) Với (NH4)2CO3 cho kết tủa BaCO3
(4) với AgNO3 cho Ag2O chú ý: Ag+ + OH- → AgOH → (không bền) Ag2O
Ví dụ 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 200ml dung dịch H2SO4 0,2M, CuSO4 0,1M, Al2(SO4)3 0,2M, và FeCl3 0,2M, sau phản ứng thu được kết tủa. Đem kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Hướng dẫn giải:
Bảo toàn nguyên tố
CuSO4 → Cu(OH)2 → CuO
0,02..........................0,02
Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 → Al2O3
0,04...............................0,04
FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3
0,02.........................0,02
m = mCuO + mAl2O3 + mFe2O3 + mBaSO4
Ba2+ + SO42- → BaSO4
0,18......0,18.............0,18 → mBaSO4 = 41,94g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
- CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 ↓ + 2(NH4)2SO4
- CuSO4 + Ba(NO3)2 → Cu(NO3)2 + BaSO4
- CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4
- 3CuSO4 + 2Al → 3Cu + Al2(SO4)3
- CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4
- CuSO4 + Zn → Cu + ZnSO4
- CuSO4 + Mg → Cu + MgSO4
- CuSO4 + Cd → Cu + CdSO4
- CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 1/2O2
- CuSO4 + H2S → CuS ↓ + H2SO4
- CuSO4 + Na2S → CuS ↓ + Na2SO4
- CuSO4 + (NH4)2S → CuS + (NH4)2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12