FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO32 + BaSO4 ↓ | FeSO4 ra Fe(NO3)2 | Ba(NO3)2 ra BaSO4
Phản ứng FeSO4 + Ba(NO3)2 hay FeSO4 ra Fe(NO3)2 hoặc Ba(NO3)2 ra BaSO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4 ↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeSO4 tác dụng với Ba(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự FeSO4, các muối sunfat khác như Na2SO4, K2SO4,... cũng phản ứng với Ba(NO3)2 tạo kết tủa BaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch CuCl2
Hướng dẫn giải
KMnO4, K2Cr2O7, Br2 đều có tính oxi hóa mạnh nên đều tác dụng với Fe2+
Đáp án : D
Ví dụ 2: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
A. FeSO4 B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3
Hướng dẫn giải
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4
Đáp án : C
Ví dụ 3: Cho các kim loại sau: Al; Zn ; Fe; Cu; Pb. Số kim loại tác dụng với dung dịch đồng sunfat là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Đáp án : C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 6FeSO4 + 3Cl2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
- 6FeSO4 + 3Br2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3
- 3FeSO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3Fe
- FeSO4 + Mg → Fe + MgSO4
- FeSO4 + Zn → Fe + ZnSO4
- FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4 ↓
- FeSO4 + CaCl2 → FeCl2 + CaSO4 ↓
- FeSO4 + Na2CO3 → FeCO3 ↓ + Na2SO4
- FeSO4 + (NH4)2CO3 → (NH4)2SO4 + FeCO3 ↓
- FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- FeSO4 + 2KOH → K2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓
- FeSO4 + 2H2O + 2NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- Phương trình nhiệt phân: 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 ↑ + 4SO2 ↑
- 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 ↑
- 3FeSO4 + 4HNO3 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO ↑ + Fe(NO3)3
- 6FeSO4 +4H2SO4 +2KNO3→ 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +2NO ↑+ K2SO4
- 6FFeSO4 + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +Na2SO4 + 2NO ↑
- 4FeSO4 + 2H2SO4 + O2 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)