FeSO4 → Fe2O3 + O2 ↑ + SO2 ↑ | FeSO4 ra Fe2O3 | FeSO4 ra SO2
Phản ứng FeSO4 hay FeSO4 ra Fe2O3 hoặc FeSO4 ra SO2 thuộc loại phản ứng phân hủy, phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Nhiệt phân: 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 ↑ + 4SO2 ↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân muối FeSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí SO2 và O2 thoát ra
Bạn có biết
Nhiệt phân các muối sunfat của các kim loại trung bình thu được oxit kim loại, khí SO2 và O2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
Hướng dẫn giải
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag ↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag ↓
→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3
Đáp án : B
Ví dụ 2: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò.
Hướng dẫn giải
Đáp án : B
Ví dụ 3: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
Hướng dẫn giải
Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn
Đáp án : C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 6FeSO4 + 3Cl2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
- 6FeSO4 + 3Br2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3
- 3FeSO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3Fe
- FeSO4 + Mg → Fe + MgSO4
- FeSO4 + Zn → Fe + ZnSO4
- FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4 ↓
- FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4 ↓
- FeSO4 + CaCl2 → FeCl2 + CaSO4 ↓
- FeSO4 + Na2CO3 → FeCO3 ↓ + Na2SO4
- FeSO4 + (NH4)2CO3 → (NH4)2SO4 + FeCO3 ↓
- FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- FeSO4 + 2KOH → K2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓
- FeSO4 + 2H2O + 2NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 ↑
- 3FeSO4 + 4HNO3 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO ↑ + Fe(NO3)3
- 6FeSO4 +4H2SO4 +2KNO3→ 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +2NO ↑+ K2SO4
- 6FFeSO4 + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +Na2SO4 + 2NO ↑
- 4FeSO4 + 2H2SO4 + O2 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)