FeSO4 + H2SO4 + NaNO3 → Fe2(SO4)3 + H2O +Na2SO4 + NO ↑ | FeSO4 ra Fe2(SO4)3 | NaNO3 ra Na2SO4
Phản ứng FeSO4 + H2SO4 + NaNO3 hay FeSO4 ra Fe2(SO4)3 hoặc NaNO3 ra Na2SO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
6FeSO4 + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +Na2SO4 + 2NO ↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeSO4 tác dụng với NaNO3 trong H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện khí không màu hóa nâu trong không khí (NO)
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất của Fe kim loại ?
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
D. Kim loại nặng, khó nóng chảy
Hướng dẫn giải
Sắt có màu trắng, dẻo, dễ rèn
Đáp án : C
Ví dụ : Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt (II)?
A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
C. Cho Fe tác dụng với Cl2, nung nóng.
D. Cho Fe tác dụng với bột S, nung nóng.
Hướng dẫn giải
Fe+ 4HNO3 dư → Fe(NO3)3 + NO + 4H2O
2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng dư → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Fe + 3Cl2 →2FeCl3
Fe + S →FeS
Do S có tính oxi hóa yêu nên chỉ đẩy Fe thành Fe(II)
Đáp án : D
Ví dụ 3: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò.
Hướng dẫn giải
Đáp án : B
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 6FeSO4 + 3Cl2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
- 6FeSO4 + 3Br2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3
- 3FeSO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3Fe
- FeSO4 + Mg → Fe + MgSO4
- FeSO4 + Zn → Fe + ZnSO4
- FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4 ↓
- FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4 ↓
- FeSO4 + CaCl2 → FeCl2 + CaSO4 ↓
- FeSO4 + Na2CO3 → FeCO3 ↓ + Na2SO4
- FeSO4 + (NH4)2CO3 → (NH4)2SO4 + FeCO3 ↓
- FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- FeSO4 + 2KOH → K2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓
- FeSO4 + 2H2O + 2NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- Phương trình nhiệt phân: 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 ↑ + 4SO2 ↑
- 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 ↑
- 3FeSO4 + 4HNO3 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO ↑ + Fe(NO3)3
- 6FeSO4 +4H2SO4 +2KNO3→ 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +2NO ↑+ K2SO4
- 4FeSO4 + 2H2SO4 + O2 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)