FeSO4 + CaCl2 → FeCl2 + CaSO4 ↓ | FeSO4 ra FeCl2 | CaCl2 ra CaSO4
Phản ứng FeSO4 + CaCl2 hay FeSO4 ra FeCl2 hoặc CaCl2 ra CaSO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
FeSO4 + CaCl2 → FeCl2 + CaSO4 ↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeSO4 tác dụng với CaCl2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng CaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự FeSO4, các muối sunfat khác như Na2SO4, K2SO4,... cũng phản ứng với CaCl2 tạo kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Cu
D. 2Ag + Fe(NO3)2 → 2AgNO3 + Fe
Hướng dẫn giải
Kim loại đứng trước trong dãy hoạt động hóa học sẽ đẩy được muối của kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch.
Đáp án : A
Ví dụ 2: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?
A. Cl2 B. dung dịch HNO3 loãng
C. dung dịch AgNO3 dư D. dung dịch HCl đặc
Hướng dẫn giải
Đáp án :
Ví dụ 3: Sắt tác dụng với H2O ở nhiệt độ cao hom 570°C thì tạo ra H2 và sản phẩm rắn là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Hướng dẫn giải
Fe tác dụng H2O ở t° > 570°C sẽ tạo FeO
t° < 570°C sẽ tạo Fe3O4
Đáp án : A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 6FeSO4 + 3Cl2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
- 6FeSO4 + 3Br2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3
- 3FeSO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3Fe
- FeSO4 + Mg → Fe + MgSO4
- FeSO4 + Zn → Fe + ZnSO4
- FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4 ↓
- FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4 ↓
- FeSO4 + Na2CO3 → FeCO3 ↓ + Na2SO4
- FeSO4 + (NH4)2CO3 → (NH4)2SO4 + FeCO3 ↓
- FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- FeSO4 + 2KOH → K2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓
- FeSO4 + 2H2O + 2NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- Phương trình nhiệt phân: 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 ↑ + 4SO2 ↑
- 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 ↑
- 3FeSO4 + 4HNO3 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO ↑ + Fe(NO3)3
- 6FeSO4 +4H2SO4 +2KNO3→ 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +2NO ↑+ K2SO4
- 6FFeSO4 + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +Na2SO4 + 2NO ↑
- 4FeSO4 + 2H2SO4 + O2 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)