FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2 ↓ | FeSO4 ra Fe(OH)2 | KOH ra K2SO4 | KOH ra Fe(OH)2
Phản ứng FeSO4 + KOH hay FeSO4 ra Fe(OH)2 hoặc KOH ra K2SO4 hoặc KOH ra Fe(OH)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
FeSO4 + 2KOH → K2SO4 + Fe(OH)2 ↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeSO4 tác dụng với dung dịch KOH
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh Fe(OH)2 trong dung dịch
Bạn có biết
Các muối tan của Fe có thể tác dụng với dung dịch kiềm tạo kết tủa
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
A. FeSO4 B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3
Hướng dẫn giải
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 + CuSO4
Đáp án : C
Ví dụ 2: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III) ?
A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl
D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Ví dụ 3: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch CuCl2
Hướng dẫn giải
KMnO4, K2Cr2O7, Br2 đều có tính oxi hóa mạnh nên đều tác dụng với Fe2+
Đáp án : D
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 6FeSO4 + 3Cl2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
- 6FeSO4 + 3Br2 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3
- 3FeSO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3Fe
- FeSO4 + Mg → Fe + MgSO4
- FeSO4 + Zn → Fe + ZnSO4
- FeSO4 + Ba(NO3)2 → Fe(NO3)2 + BaSO4 ↓
- FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4 ↓
- FeSO4 + CaCl2 → FeCl2 + CaSO4 ↓
- FeSO4 + Na2CO3 → FeCO3 ↓ + Na2SO4
- FeSO4 + (NH4)2CO3 → (NH4)2SO4 + FeCO3 ↓
- FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓
- FeSO4 + 2H2O + 2NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- Phương trình nhiệt phân: 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 ↑ + 4SO2 ↑
- 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 ↑
- 3FeSO4 + 4HNO3 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO ↑ + Fe(NO3)3
- 6FeSO4 +4H2SO4 +2KNO3→ 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +2NO ↑+ K2SO4
- 6FFeSO4 + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O +Na2SO4 + 2NO ↑
- 4FeSO4 + 2H2SO4 + O2 → 2Fe2(SO4)3 + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)