Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2 | Mg(NO3)2 ra Mg(OH)2 | Mg(NO3)2 ra Ba(NO3)2 | Ba(OH)2 ra Mg(OH)2 | Ba(OH)2 ra Ba(NO3)2
Phản ứng Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 hay Mg(NO3)2 ra Mg(OH)2 hoặc Mg(NO3)2 ra Ba(NO3)2 hoặc Ba(OH)2 ra Mg(OH)2 hoặc Ba(OH)2 ra Ba(NO3)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mg(NO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa Mg(NO3)2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng.
Bạn có biết
- Các dung dịch muối của Mg có thể phản ứng với dung dịch kiềm để thu được kết tủa Mg(OH)2.
- phản ứng trên là phản ứng trao đổi.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Hiện tượng xảy ra khi cho Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa Mg(NO3)2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
C. thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Hướng dẫn giải:
Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2
Mg(OH)2, kết tủa trắng.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
dung dịch Mg(NO3)2 không phản ứng với chất nào sau ở điều kiện thường?
A. KOH. B. Dd Ca(OH)2. C. NaOH . D. Cu(OH)2.
Hướng dẫn giải:
dung dịch Mg(NO3)2 không phản ứng với Cu(OH)2.
Đáp án D .
Ví dụ 3:
Cho dung dịch Mg(NO3)2 phản ứng vừa đủ với 100ml Ba(OH)2 aM thu được 0,58 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,5. D. 0,01.
Hướng dẫn giải:
a = 0,01 : 0,1 = 0,1.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Mg(NO3)2 -to→ 2MgO + 4NO2 ↑ + O2 ↑
- Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaNO3
- Mg(NO3)2 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + 2KNO3
- Mg(NO3)2 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + Ca(NO3)2
- Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaNO3
- Mg(NO3)2 + K2CO3 → MgCO3 ↓ + 2KNO3
- Mg(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Mg(OH)2 ↓ + 2NH4NO3
- Mg(NO3)2 + 3Cu +8HCl → 3CuCl2 + MgCl2 + 2NO ↑ + 4H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)