Mg(NO3)2 + NaOH → Mg(OH)2 ↓ + NaNO3 | Mg(NO3)2 ra Mg(OH)2 | Mg(NO3)2 ra NaNO3 | NaOH ra Mg(OH)2 | NaOH ra NaNO3
Phản ứng Mg(NO3)2 + NaOH hay Mg(NO3)2 ra Mg(OH)2 hoặc Mg(NO3)2 ra NaNO3 hoặc NaOH ra Mg(OH)2 hoặc NaOH ra NaNO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mg(NO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaNO3
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch Mg(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng.
Bạn có biết
- Các dung dịch muối của magie có thể phản ứng với dung dịch kiềm để thu được kết tủa Mg(OH)2.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Hiện tượng xảy ra khi cho NaOH vào ống nghiệm chứa Mg(NO3)2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. Có khí nâu đỏ thoát ra.
Hướng dẫn giải:
Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ( ↓ trắng) + 2NaNO3
Đáp án A.
Ví dụ 2:
cặp chất nào sau cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và MgCl2.
B. KOH và Mg(NO3)2.
C. Na2CO3 và MgCl2.
D. Na2SO4 và Mg(NO3)2.
Hướng dẫn giải:
Na2SO4 và Mg(NO3)2 không phản ứng với nhau.
Đáp án D .
Ví dụ 3:
Cho dung dịch Mg(NO3)2 phản ứng vừa đủ với 100ml NaOH 0,1M thu được kết tủa có khối lượng là?
A. 0,71 gam. B. 0,29 gam. C. 0,58 gam. D. 2,90 gam.
Hướng dẫn giải:
m ↓ = 0.005.58 = 0,29 gam.
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Mg(NO3)2 -to→ 2MgO + 4NO2 ↑ + O2 ↑
- Mg(NO3)2 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + 2KNO3
- Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2
- Mg(NO3)2 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + Ca(NO3)2
- Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaNO3
- Mg(NO3)2 + K2CO3 → MgCO3 ↓ + 2KNO3
- Mg(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Mg(OH)2 ↓ + 2NH4NO3
- Mg(NO3)2 + 3Cu +8HCl → 3CuCl2 + MgCl2 + 2NO ↑ + 4H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)